People say that he invented the digital camera

7

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 126)

Câu 38: People say that he invented the digital camera.

A. He is said to invented the digital camera.

B. It was said that he invented the digital camera.

C. He is said to have invented the digital camera.

D. He was said to have invented the digital camera.

Lời giải:

Đáp án C

Kiến thức câu bị động đặc biệt

Chủ động

Bị động

dụ

S1 + V1 + that + S2 + V2

S2 + is/am/are + V1-pII + to + V2 (nguyên thể) 

→ Dùng khi V2 ở câu chủ động chia thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn.

→ Their director is believed to be very rich.

 Giải thích

A. He is said to invented the digital camera. Sai ngữ pháp. Sau "to" cần dùng động từ nguyên mẫu, không phải quá khứ.

B. It was said that he invented the digital camera. Cấu trúc này đúng về mặt ngữ pháp, nhưng không phù hợp vì câu gốc sử dụng thì hiện tại "People say", không phải thì quá khứ.

C. He is said to have invented the digital camera. Đúng. Câu này sử dụng thì hiện tại "is said" để diễn đạt ý kiến chung hiện tại về một hành động xảy ra trong quá khứ "invented".

D. He was said to have invented the digital camera. Sai vì câu này sử dụng thì quá khứ "was said", trong khi câu gốc dùng thì hiện tại.

Dịch: Người ta nói rằng ông ấy đã phát minh ra máy ảnh kỹ thuật số.

Đánh giá

0

0 đánh giá