Công thức viết lại với câu tường thuật. Vd như : invite sb to do sth, dismiss,v.v.( càng nhiều càng tốt, phù hợp với số điểm a)

40

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 125)

Câu 40: Công thức viết lại với câu tường thuật

Vd như : invite sb to do sth, dismiss,v.v.( càng nhiều càng tốt, phù hợp với số điểm a).

Lời giải:

1. Invite sb to do sth

Cấu trúc: S + invite + O + to do sth

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "Come to my party," she invited him.

Câu tường thuật: She invited him to come to her party.

2. Advise sb to do sth

Cấu trúc: S + advise + O + to do sth

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "You should study more," he advised her.

Câu tường thuật: He advised her to study more.

3. Tell sb to do sth

Cấu trúc: S + tell + O + to do sth

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "Please, wait for me," she told him.

Câu tường thuật: She told him to wait for her.

4. Order sb to do sth

Cấu trúc: S + order + O + to do sth

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "Go to bed now," the teacher ordered.

Câu tường thuật: The teacher ordered him to go to bed.

5. Warn sb to do sth

Cấu trúc: S + warn + O + to do sth

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "Be careful with that knife," she warned me.

Câu tường thuật: She warned me to be careful with the knife.

6. Encourage sb to do sth

Cấu trúc: S + encourage + O + to do sth

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "You should take a break," he encouraged me.

Câu tường thuật: He encouraged me to take a break.

7. Suggest (that) sb do sth

Cấu trúc: S + suggest (that) + O + V (bare infinitive)

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "Why don't you try calling her?" he suggested.

Câu tường thuật: He suggested that I call her.

8. Recommend sb (to do sth)

Cấu trúc: S + recommend + O + to do sth

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "You should visit the museum," he recommended.

Câu tường thuật: He recommended me to visit the museum.

9. Promise to do sth

Cấu trúc: S + promise + to do sth

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "I will help you with your homework," she promised.

Câu tường thuật: She promised to help me with my homework.

10. Apologize for doing sth

Cấu trúc: S + apologize for + V-ing

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "Sorry for being late," he apologized.

Câu tường thuật: He apologized for being late.

11. Admit doing sth

Cấu trúc: S + admit + V-ing

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "I broke the vase," she admitted.

Câu tường thuật: She admitted breaking the vase.

12. Deny doing sth

Cấu trúc: S + deny + V-ing

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "I didn't steal your book," he denied.

Câu tường thuật: He denied stealing my book.

13. Regret doing sth

Cấu trúc: S + regret + V-ing

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "I regret not going to the party," she said.

Câu tường thuật: She regretted not going to the party.

14. Thank sb for doing sth

Cấu trúc: S + thank + O + for + V-ing

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "Thanks for your help," he said.

Câu tường thuật: He thanked me for my help.

15. Warn sb against doing sth

Cấu trúc: S + warn + O + against + V-ing

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "Don't trust him," she warned me.

Câu tường thuật: She warned me against trusting him.

16. Complain about doing sth

Cấu trúc: S + complain about + V-ing

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "I don't like waiting," she complained.

Câu tường thuật: She complained about waiting.

17. Insist on doing sth

Cấu trúc: S + insist on + V-ing

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "I want to go there now," he insisted.

Câu tường thuật: He insisted on going there then.

18. Recommend (that) sb should do sth

Cấu trúc: S + recommend (that) + O + should + V

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "You should try this cake," she recommended.

Câu tường thuật: She recommended that I should try the cake.

19. Threaten to do sth

Cấu trúc: S + threaten + to do sth

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "I will tell the teacher," he threatened.

Câu tường thuật: He threatened to tell the teacher.

20. Beg sb to do sth

Cấu trúc: S + beg + O + to do sth

Ví dụ:

Câu trực tiếp: "Please help me!" she begged.

Câu tường thuật: She begged me to help her.

Đánh giá

0

0 đánh giá