Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 125)
Câu 24: It (be) 10.00. We (learn) ........ our lesson.
Lời giải:
Đáp án: is / are learning
"It is 10.00. We are learning our lesson."
"It is 10.00":
Câu này sử dụng thì hiện tại đơn (present simple) để nói về thời gian hiện tại. Chúng ta dùng "is" vì chủ ngữ "It" ám chỉ thời gian (10 giờ).
"We are learning our lesson":
Trong phần này, vì đang nói về hành động đang xảy ra vào thời điểm hiện tại (hành động học bài), ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn (present continuous). Cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn là S + be (am/ is/ are) + V-ing.
"We are learning" là dạng đúng, vì "We" là chủ ngữ số nhiều, nên "are" là trợ động từ chính xác.
Dịch câu:
"It is 10.00. We are learning our lesson."
=> "Bây giờ là 10 giờ. Chúng tôi đang học bài."
*Kiến thức: Hiện tại tiếp diễn
Thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous tense) diễn tả những hành động hoặc sự việc diễn ra tại lúc đó hoặc xung quanh thời điểm nói. Những sự việc, hành động này vẫn chưa chấm dứt và vẫn tiếp tục diễn ra đến thời điểm hiện tại.
Loại câu |
Công thức thì Hiện tại tiếp diễn |
Ví dụ |
Thể khẳng định |
S + am/is/are + V-ing |
The city is planning to build a municipal library. |
Thể phủ định |
S + am/ is/ are + not + V-ing |
Those employees aren’t talking about the new project. |
Câu nghi vấn (Yes/No Question) |
Am/ Is/ Are + S + Ving? Câu trả lời: Yes, S + am/is/are. No, S + am/is/are + not. |
Are you ready to order, Madam? → Yes, I am./ No, I’m not. |
Câu nghi vấn (WH- question) |
Wh-question + will + S + be + V-ing? |
What is he studying right now? |
Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn
Để nhận biết thì Hiện tại tiếp diễn, bạn cần lưu ý khi trong câu xuất hiện những trạng từ chỉ thời gian và động từ sau:
Trạng từ chỉ thời gian |
now right now at the moment at present It’s + giờ cụ thể + now Ví dụ: “I'm going now” she said, fastening her coat. Can you give us a summary of what you are doing now? |
Các trạng từ hoặc cụm từ diễn tả tần suất cao |
always usually constantly all the time |
Các cụm từ chỉ thời gian xung quanh thời điểm nói |
these days this month this week |
Các động từ, mệnh lệnh ngắn thu hút sự chú ý |
Look!/ Watch! Listen! Keep silent! Watch out! Ví dụ: Watch out! The train is coming! |
Để biết khi nào dùng thì Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) trong câu, bạn có thể chia thì dựa theo những trường hợp sau:
Cách dùng |
Ví dụ |
Diễn tả sự việc/ hành động đang xảy ra tại thời điểm nói |
The house is being built at the moment. |
Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải xảy ra ngay lúc nói. |
He is reading “Gone with the wind”
|
Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là đề cập về kế hoạch đã được lên lịch sẵn. |
Mr Samuels is flying to Detroit to finalize the details and sign the contract. |
Dùng để diễn tả một sự phàn nàn về hành động nào đó do người khác gây ra khiến người nói bực mình. Trong trường hợp này, câu văn sẽ có các trạng từ chỉ tần suất như continually, always |
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh hay nhất:
Câu 1: ____ United States is a country in North America....
Câu 2: I noticed that I’d seen her before only after she turned up at the meeting....
Câu 4: I could not _____ the lecture at all. It was too difficult for me....
Câu 6: I had a _____ chat with my manager and gave him an update on the project....
Câu 7: - Tom wasn’t there last night....
Câu 8: I have not met her for three years....
Câu 9: '' How long have you lived in Ha Noi''? said my friend....
Câu 10: Read the passage then choose the best answer:...
Câu 12: Don’t forget _____ the door before _____ to bed....
Câu 14: Peter is walking happily hoping that he ______ to the party by his girlfriend....
Câu 19: The new appliance does not only work ........ but also saves energy....
Câu 20: Someone knocked the door when Bob ________ a shower....
Câu 21: She started driving to work one month ago....
Câu 23: It ____ (claim) that some doctors were working 80 hours a week....
Câu 24: It (be) 10.00. We (learn) ........ our lesson....
Câu 25: It is not a problem to me whether I have to pick her up to the cinema or not. (mind)...
Câu 26: It is very ...... to watch these movies.I think you should watch them....
Câu 27: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi....
Câu 28: It took me three days (find) ......... out the old photograph...
Câu 29: It was an ____ remark. It would have been better to keep silent. (Necessity)...
Câu 30: It was late. Most of the shops (close) .............. ....
Câu 31: It was noisy next door. Our neighbors …..….. (have) a party....
Câu 32: It ____ John who used the computer because he doesn’t know the password....
Câu 33: It's .......... home from here...
Câu 34: "It's really nice to of you to visit me", she said to him. (Reported speech with gerund)...
Câu 35: It's the first time I have read this book...
Câu 36: It/ take/ you/ only 30 minutes/ motorbike/go/ Van Phuc silk village....
Câu 37: Jane is very likely to be promoted. (stands)...
Câu 38: Jane still likes skateboarding although this has hurt her leg and arm some times....
Câu 39: Jane will buy a new computer....
Câu 40: Công thức viết lại với câu tường thuật...
Câu 41: Find and correct the mistakes:...
Câu 43: Complete using the correct form of the phrasal verbs given....
Câu 44: John bought this car two weeks ago. (owned)...
Câu 45: Circle ONE mistake in each sentence....
Câu 46: June and I had a game of tennis. against...
Câu 47: Just looking at the room you would have no idea of the real purpose ......
Câu 48: Kate and i are reading books ...... pets...
Câu 49: Rewrite the following sentences :...
Câu 50: Kim hasn't seen the film alrcady, so don't tell her how it ends....
Câu 52: Review the sentences without changing...
Câu 53: Lan wants to go to the shopping with her sister now....
Câu 54: Lan likes using the computer best in her free time...
Câu 56: Let me see all the letters ____ you have written....
Câu 58: Mai has never had a more difficult question than this one....