"It's really nice to of you to visit me", she said to him. (Reported speech with gerund)

7

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 125)

Câu 34: "It's really nice to of you to visit me", she said to him. (Reported speech with gerund)

-> She .....................

Lời giải:

Đáp án: She thanked him for visiting her.

-> thank sb for Ving : cảm ơn ai vì

Mở rộng:

 Dùng cụm từ “thank you” để bày tỏ lòng biết ơn ai đó mà họ đã làm cho bạn một việc gì. Cũng có thể là những điều mà họ đã làm cho một người khác.

– Thank you for watching. (Cảm ơn vì đã xem).

– Thank you for donation. (Cảm ơn vì đã đóng góp).

– Thank you for calling me. (Cảm ơn vì đã gọi cho tôi).

– Thank you for everything. (Cảm ơn vì tất cả mọi thứ).

– Thank you for helping me. (Cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi).

– Thank you for supporting me. (Cảm ơn vì đã hỗ trợ tôi).

– Thank you for listening to me. (Cảm ơn vì đã lắng nghe tôi).

– Thank you for keeping in touch. (Cảm ơn vì đã giữ liên lạc).

– Thank you for hurrying to get here. (Cảm ơn vì đã đến đây kịp lúc).

– Thank you for replying to my email. (Cảm ơn vì đã trả lời email của tôi).

Đánh giá

0

0 đánh giá