Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 87)
Câu 19: ______ women who set up the first women’s refuges in the UK in the 1970s changed the world.
A. the
B. a
C. an
D. Ø
Lời giải:
Đáp án A
Kiến thức: Mạo từ
Mạo từ xác định “the” dùng trước những danh từ khi chúng được xác định bằng một mệnh đề/ mệnh đề quan hệ ở phía sau
Danh từ “women” được xác định bởi mệnh đề quan hệ “who set up the first women’s refuges in the UK in the 1970s” nên dùng “the women”.
Tạm dịch: Những người phụ nữ thành lập nơi trú ẩn đầu tiên của phụ nữ ở Anh trong những năm 1970 đã thay đổi thế giới.
Thì quá khứ đơn
*với động từ thường
Câu khẳng định
S + v2 + o
Câu phủ định
S + did not + v (nguyên thể) + o
Câu nghi vấn
Hỏi: did (not) + s + v (nguyên thể) + o?
Trả lời:
Yes, s + did
No, s + didn’t.
Cách dùng mạo từ xác định
Mạo từ The:
Cách dùng |
Ví dụ |
---|---|
Dùng “The” trước danh từ được cho là duy nhất. |
- The sun (mặt trời) - The sea (biển cả) - The world (thế giới) - The moon (mặt trăng) - The sun rises in the east and sets in the west. |
Dùng mạo từ “The” trước danh từ mà người nói đã đề cập đến trước đó. |
- I met a girl at a shopping mall yesterday. The girl wore a dress which was really beautiful. |
Dùng The đứng trước so sánh cực cấp. The + first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất)… khi các từ tiếng Anh này được dùng như tính từ/ đại từ. |
- The first opinion (Quan điểm đầu tiên). - The only case (Trường hợp duy nhất). |
Dùng mạo từ “the” trước tính từ nhầm chỉ một nhóm đối tượng mang đặc điểm của tính từ đó. |
- Many famous people are raising funds to build new houses for the poor. - The old (người già) - The rich (người giàu) |
Dùng “The” với hình thức so sánh nhất. |
- He’s the tallest person in class. - This is the newest book I have. - She is the most intelligent student. |
Dùng mạo từ “the” trước các nhạc cụ âm nhạc nói chung. |
- The piano - The guitar - The trumpet |
Dùng mạo từ “the” trước các (cụm) danh từ riêng ở dạng có số nhiều hoặc trong thành phần có các danh từ chung. |
- The Republic of Korea - The United Kingdom - The United States - The Russian Federation - The European Union |
Dùng mạo từ “The” trong tên các tờ báo . |
- The Times - The Washington Post, - The New York Times |
Dùng mạo từ “The” trước họ trong tên riêng để chỉ một gia đình, dòng họ. |
- The Obamas - The Smiths - The Jacksons |
Dùng mạo từ “the” với các địa điểm công cộng |
- She’s at the library. - He’s at the mall. |
Mạo từ A:
Cách dùng |
Ví dụ |
---|---|
A + danh từ bắt đầu bằng “uni” và “eu” |
Từ “university”, mặc dù được bắt đầu bằng ký tự chữ viết nguyên âm “u”, tuy nhiên xét về phiên âm lại bắt đầu bằng phụ âm “j”, do vậy từ này sẽ đi với “a”. A union (tổ chức), A university (trường đại học), A eulogy (lời ca ngợi),… |
A + đơn vị phân số |
I go to sleep at a quarter past ten. |
A + half/ half ghép với N khác |
My mom bought a half kilo of bananas (Mẹ tôi mua nửa cân chuối). |
A dùng trong thành ngữ tiếng Anh chỉ số lượng nhất định: a lot of/ a couple/ a dozen |
My sister wants to buy a dozen oranges (Chị gái tôi muốn mua 1 tá cam). |
A + số đếm nhất định (hàng ngàn, hàng trăm) |
My class has a two hundred students (Lớp học của tôi có hai trăm học sinh). |
Mạo từ AN:
Cách dùng |
Ví dụ |
---|---|
An + nguyên âm ” a, e, i, o” An + từ bắt đầu bằng u An + từ bắt đầu bằng h câm |
An apple, an orange, an egg An umbrella (một cái ô) An hour (một tiếng) |
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 3: Combine two sentences into a new one using the given words in brackets.
Câu 6: Currently, Singapore provides an anti-fraud hotline and a website warning about online scams.
Câu 9: Write a new sentence as similar as possible in meaning to the original sentence
Câu 10: Some students enter other__________such as arts administration.
Câu 11: A strong wind spread the flames very quickly, _______?
Câu 12: Her uncle comes to visit her family last summer holiday.
Câu 13: People say that they bought this shop last year.
Câu 14: She expressed her gratitude to everyone ______ behalf of the president.
Câu 15: The prolonged heatwave ______ last summer ruined our crop.
Câu 17: Tom passed the test easily.
Câu 18: Perhaps John was ______ person when he was nominated for the presidency.
Câu 19: ______ women who set up the first women’s refuges in the UK in the 1970s changed the world.