Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 87)
Câu 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I don’t know what they are going to ask in the job interview. I’ll just play it by ear.
A. plan well in advance
B. be careful about it
C. listen to others saying
D. do not plan beforehand
Lời giải:
Tạm dịch: Tôi không biết là sẽ họ sẽ hỏi gì trong buổi phỏng vấn xin việc. Tôi sẽ tùy cơ ứng biến.
Thành ngữ: “play it by ear”: tùy cơ ứng biến, không chuẩn bị trước được cho tình huống đó >< plan well in advance: lên kế hoạch trước rất kĩ lưỡng
Chọn A
Các phương án khác:
B. cẩn thận về điều đó
C. nghe người khác nói
D. không lên kế hoạch trước
- Từ vựng
In advance (of) st : trước khi cái gì xảy ra
Many thanks, in advance, for your help…
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 3: Combine two sentences into a new one using the given words in brackets.
Câu 6: Currently, Singapore provides an anti-fraud hotline and a website warning about online scams.
Câu 9: Write a new sentence as similar as possible in meaning to the original sentence
Câu 10: Some students enter other__________such as arts administration.
Câu 11: A strong wind spread the flames very quickly, _______?
Câu 12: Her uncle comes to visit her family last summer holiday.
Câu 13: People say that they bought this shop last year.
Câu 14: She expressed her gratitude to everyone ______ behalf of the president.
Câu 15: The prolonged heatwave ______ last summer ruined our crop.
Câu 17: Tom passed the test easily.
Câu 18: Perhaps John was ______ person when he was nominated for the presidency.
Câu 19: ______ women who set up the first women’s refuges in the UK in the 1970s changed the world.
Xem thêm các nội dung khác: