Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 71)
Câu 58: Read and choose the correct answer.
THE GREAT HANSHIN EARTHQUAKE
The Great Hanshin earthquake, or the Kobe earthquake as it is more commonly known oversea, was an earthquake in Japan that measured 7.3 on the Japan Meteorological Agency magnitude scale. It occurred on January 17th, 1995 at 5:46 a.m. In the southern part of Hyogo Prefectures, and lasted for approximately 20 seconds. The epicenter of the earthquake was on the northern end of Awaji Island near Kobe, a cosmopolitan city of over 1.5 million people. A total of 6,434 people, mainly in the city of Kobe, lost their lives. Additionally, it caused approximately ten trillion yen in damage. It was the worst earthquake in Japan since the Great Kanto earthquake in 1923, which claimed 140,000 lives.
1. The word “oversea” in line 2 is closest in meaning to ________.
A. abroad
B. at sea
C. by sea
2. The word "occurred" in the text is closest in meaning to________.
A. ended
B. happened
C. started
3. It's started in the passage that the number of deaths in the city of Kobe________.
A. was greater than that of the Great Kanto earthquake
B. was not as high as in the Great Kanto earthquake
C. exceeded that of any known earthquake
4. The northern and of Awaji Island was the place where__________.
A. the effects of the earthquake were felt most strongly
B. there was no damage to people and property
C. 1.5 million people lost their lives
5. We understand from the passage that the Kobe earthquake____________.
A. is internationally known as the Great Hanshin earthquake
B. didn't cause any damage in the neighborhood of Kobe
C. is not the deadliest earthquake in the history of Japan
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1. oversea: ở nước ngoài
A. abroad: ở nước ngoài
B. at sea: trên biển
C. by sea: bằng đường biển
=> oversea = abroad
2. occurred: xảy ra
A. ended: kết thúc
B. happened: xảy ra
C. started: bắt đầu
3. Dẫn chứng “A total of 6,434 people, mainly in the city of Kobe, lost their lives…..It was the worst earthquake in Japan since the Great Kanto earthquake in 1923, which claimed 140,000 lives.”
4. Dẫn chứng “The epicenter of the earthquake was on the northern end of Awaji Island near Kobe, a cosmopolitan city of over 1.5 million people.”
5. Dẫn chứng “The Great Hanshin earthquake, or the Kobe earthquake as it is more commonly known oversea”
Dịch:
TRẬN ĐỘNG ĐẤT LỚN HANSHIN
Trận động đất lớn Hanshin, hay trận động đất Kobe như thường được biết đến ở nước ngoài, là một trận động đất ở Nhật Bản có cường độ 7,3 theo thang độ lớn của Cơ quan Khí tượng Nhật Bản. Nó xảy ra vào ngày 17 tháng 1 năm 1995 lúc 5:46 sáng ở phía nam tỉnh Hyogo và kéo dài khoảng 20 giây. Tâm chấn của trận động đất nằm ở đầu phía bắc của đảo Awaji gần Kobe, một thành phố quốc tế với hơn 1,5 triệu dân. Tổng cộng có 6.434 người, chủ yếu ở thành phố Kobe, thiệt mạng. Ngoài ra, nó còn gây ra thiệt hại khoảng 10 nghìn tỷ yên. Đây là trận động đất tồi tệ nhất ở Nhật Bản kể từ trận động đất lớn Kanto năm 1923, cướp đi sinh mạng của 140.000 người.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: - Peter: “Do you mind if I use your pencil?” ...
Câu 2: I felt so tired last night. I tried to finish all my homework before going to bed...
Câu 3: If we use ________paper, we will save a lot of trees...
Câu 4: Read the passage and answer the below questions...
Câu 5: Read the passage and choose the best answer...
Câu 6: Read the passage and choose the best answer...
Câu 7: Why have you quit your job? You’re unwise. (to)...
Câu 8: Rút gọn mệnh đề quan hệ:...
Câu 11: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 12: My views on this subject are exactly the same as yours. (DIFFERENCE)...
Câu 13: My school (have) _________two floors...
Câu 14: “Sorry, I can’t find the books you asked for.” - “____________”...
Câu 15: “Wow. I’ve never seen such a nice shirt.” - “________________”...
Câu 16: Hoàn thành câu dựa vào các từ có sẵn:...
Câu 17: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại...
Câu 18: His health was seriously affected and he suffered from constant ____________. (SLEEP)...
Câu 19: No one is using that room at the moment...
Câu 20: Your brother's here, ____?...
Câu 21: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 22: It was an impressive building but it was not to my taste....
Câu 24: Why didn’t you come to his graduation party last Sunday?...
Câu 25: I didn’t find the situation funny. I was not (amusing/ amused)...
Câu 26: ________ there was a fierce dog in the house, the thieves managed to break in....
Câu 27: The project _________by them tomorrow. Don't worry....
Câu 28: Listen! _______ those students _____ English?...
Câu 29: Bill never does anything if you don’t tell him what to do....
Câu 30: Despite my many hours of practice, I can’t hardly beat Jimmy in chess....
Câu 31: I still find the job ________. (excite)...
Câu 32: It would be unpleasant to be attacked by a lion, ____________?...
Câu 33: Viết lại câu sử dụng “in order (not) to/ so as (not) to”...
Câu 34: The fence which surrounds our house is made of wood. ...
Câu 35: The football match was quite (exciting/ excited). I enjoyed it....
Câu 36: I'll call you before I ________ over....
Câu 37: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 38: People have ______this beach with a lot of trash...
Câu 39: By the time we (stop) _______, we had driven six hundred miles....
Câu 40: Ted _________ by a bee while he was sitting in the garden....
Câu 41: We aren’t in charge of the kindergarten any longer. (longer)...
Câu 42: Read the text and decide if the sentences are true (T) or false (F)...
Câu 43: A modem ________ can help keep your food fresh longer than the old ones....
Câu 44: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 46: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 47: He got a ________ for packing on double yellow lines....
Câu 48: He hasn't been back to his hometown for over twenty years now....
Câu 49: I can’t give up smoking. (But I’d like to)....
Câu 50: “I’m reading a science book.”..
Câu 51: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 52: Many countries have sent humanitarian aid to the earthquake __________. ...
Câu 53: My neighbor said he would call the police. (threatened)...
Câu 54: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 55: She reused her old carton boxes ________ some interesting toys. (make)...
Câu 56: She wasted much time ________ her old pair of shoes....
Câu 57: The car breaks down so often because I don't take good care of it....
Câu 58: Read and choose the correct answer....
Câu 59: The inn is ______ situated on the banks of the river....
Câu 60: The museum has a superb collection of ancient __________from Nubia....
Câu 61: Viết lại câu sử dụng từ cho sẵn:...
Câu 63: “Where will we live in 20 years’ time?” - Jane asked me...