Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 71)
Câu 5: Read the passage and choose the best answer.
CHRISTMAS
Two popular traditions at Christmas are: decorating the home and singing the Christmas carols. The home is the center of the Christmas celebration. Inside, an evergreen tree is usually placed in the corner of the Living room. Children and their parents wrap string of colorful lights around the tree, they hang ornaments on the branches. A star or angle often crowns the top. Carefully wrapped gifts are placed beneath. Outside, families often string lights around the windows and wind light around trees and shrubs in the front yard. As the families decorate their homes, they often put on Christmas record. Almost every family has at least one favorite album or compact disc. School children of all ages perform Christmas concerts for their parents and communities. On Christmas’ Eve, family members gather around Christmas tree to sing traditional songs Such as Jingle bells and Silent night and then give presents to each other.
1. What are the popular traditions at Christmas?
A. Decorating the home.
B. Singing Christmas carols.
C. Eating Christmas pudding.
D. A and B are correct.
2. Where is the evergreen put?
A In the middle of the living room.
B. In the corner of the living room.
C. In the middle of the bedroom.
D. In the corner of the bedroom.
3. How do they decorate the Christmas tree?
A. They wrap string of colorful lights around the tree.
B. They hang ornaments on branches
C. They crown a star on the top.
D. A, B and C are correct.
4. What do the family members often do on Christmas’ Eve?
A. They gather around Christmas tree.
B. They sing traditional songs.
C. They gather around the tree, sing traditional song and get presents
D. They give presents to each other.
5. What do they do as they decorate their home?
A. They sing traditional songs.
B. They put on Christmas record.
C. They eat Christmas pudding.
D. A, B and C are correct.
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1. Dẫn chứng “Two popular traditions at Christmas are: decorating the home and singing the Christmas carols.”
2. Dẫn chứng “Inside, an evergreen tree is usually placed in the corner of the Living room.”
3. Dẫn chứng “Children and their parents wrap string of colorful lights around the tree, they hang ornaments on the branches. A star or angle often crowns the top.”
4. Dẫn chứng “On Christmas’ Eve, family members gather around Christmas tree to sing traditional songs Such as Jingle bells and Silent night and then give presents to each other.”
5. Dẫn chứng “As the families decorate their homes, they often put on Christmas record.”
Dịch:
GIÁNG SINH
Hai truyền thống phổ biến vào dịp Giáng sinh là: trang trí nhà cửa và hát những bài hát mừng Giáng sinh. Ngôi nhà là trung tâm của lễ Giáng sinh. Bên trong, một cây thường xanh thường được đặt ở góc phòng khách. Trẻ em và cha mẹ quấn dây đèn nhiều màu sắc quanh cây, treo đồ trang trí trên cành. Một ngôi sao hoặc một góc thường ngự trị trên đỉnh. Những món quà được gói cẩn thận sẽ được đặt bên dưới. Bên ngoài, các gia đình thường giăng đèn quanh cửa sổ và thắp sáng xung quanh cây cối, bụi rậm ở sân trước. Khi các gia đình trang trí nhà cửa, họ thường ghi lại lễ Giáng sinh. Hầu như gia đình nào cũng có ít nhất một cuốn album hoặc đĩa compact yêu thích. Học sinh ở mọi lứa tuổi biểu diễn buổi hòa nhạc Giáng sinh cho phụ huynh và cộng đồng. Vào đêm Giáng sinh, các thành viên trong gia đình quây quần quanh cây thông Noel để hát những bài hát truyền thống như Jingle bells và Silent night rồi tặng quà cho nhau.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: - Peter: “Do you mind if I use your pencil?” ...
Câu 2: I felt so tired last night. I tried to finish all my homework before going to bed...
Câu 3: If we use ________paper, we will save a lot of trees...
Câu 4: Read the passage and answer the below questions...
Câu 5: Read the passage and choose the best answer...
Câu 6: Read the passage and choose the best answer...
Câu 7: Why have you quit your job? You’re unwise. (to)...
Câu 8: Rút gọn mệnh đề quan hệ:...
Câu 11: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 12: My views on this subject are exactly the same as yours. (DIFFERENCE)...
Câu 13: My school (have) _________two floors...
Câu 14: “Sorry, I can’t find the books you asked for.” - “____________”...
Câu 15: “Wow. I’ve never seen such a nice shirt.” - “________________”...
Câu 16: Hoàn thành câu dựa vào các từ có sẵn:...
Câu 17: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại...
Câu 18: His health was seriously affected and he suffered from constant ____________. (SLEEP)...
Câu 19: No one is using that room at the moment...
Câu 20: Your brother's here, ____?...
Câu 21: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 22: It was an impressive building but it was not to my taste....
Câu 24: Why didn’t you come to his graduation party last Sunday?...
Câu 25: I didn’t find the situation funny. I was not (amusing/ amused)...
Câu 26: ________ there was a fierce dog in the house, the thieves managed to break in....
Câu 27: The project _________by them tomorrow. Don't worry....
Câu 28: Listen! _______ those students _____ English?...
Câu 29: Bill never does anything if you don’t tell him what to do....
Câu 30: Despite my many hours of practice, I can’t hardly beat Jimmy in chess....
Câu 31: I still find the job ________. (excite)...
Câu 32: It would be unpleasant to be attacked by a lion, ____________?...
Câu 33: Viết lại câu sử dụng “in order (not) to/ so as (not) to”...
Câu 34: The fence which surrounds our house is made of wood. ...
Câu 35: The football match was quite (exciting/ excited). I enjoyed it....
Câu 36: I'll call you before I ________ over....
Câu 37: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 38: People have ______this beach with a lot of trash...
Câu 39: By the time we (stop) _______, we had driven six hundred miles....
Câu 40: Ted _________ by a bee while he was sitting in the garden....
Câu 41: We aren’t in charge of the kindergarten any longer. (longer)...
Câu 42: Read the text and decide if the sentences are true (T) or false (F)...
Câu 43: A modem ________ can help keep your food fresh longer than the old ones....
Câu 44: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 46: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 47: He got a ________ for packing on double yellow lines....
Câu 48: He hasn't been back to his hometown for over twenty years now....
Câu 49: I can’t give up smoking. (But I’d like to)....
Câu 50: “I’m reading a science book.”..
Câu 51: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 52: Many countries have sent humanitarian aid to the earthquake __________. ...
Câu 53: My neighbor said he would call the police. (threatened)...
Câu 54: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 55: She reused her old carton boxes ________ some interesting toys. (make)...
Câu 56: She wasted much time ________ her old pair of shoes....
Câu 57: The car breaks down so often because I don't take good care of it....
Câu 58: Read and choose the correct answer....
Câu 59: The inn is ______ situated on the banks of the river....
Câu 60: The museum has a superb collection of ancient __________from Nubia....
Câu 61: Viết lại câu sử dụng từ cho sẵn:...
Câu 63: “Where will we live in 20 years’ time?” - Jane asked me...