Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 71)
Câu 35: The football match was quite (exciting/ excited). I enjoyed it.
Lời giải:
Đáp án: exciting
Giải thích:
- Tính từ đuôi “ed” và “ing”
+ Mô tả đặc điểm, tính chất của người -> adj-ed
+ Mô tả đặc điểm, tính chất của sự vật -> adj-ing
Dịch: Trận bóng đá diễn ra khá sôi động. Tôi đã thích nó.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: - Peter: “Do you mind if I use your pencil?” ...
Câu 2: I felt so tired last night. I tried to finish all my homework before going to bed...
Câu 3: If we use ________paper, we will save a lot of trees...
Câu 4: Read the passage and answer the below questions...
Câu 5: Read the passage and choose the best answer...
Câu 6: Read the passage and choose the best answer...
Câu 7: Why have you quit your job? You’re unwise. (to)...
Câu 8: Rút gọn mệnh đề quan hệ:...
Câu 11: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 12: My views on this subject are exactly the same as yours. (DIFFERENCE)...
Câu 13: My school (have) _________two floors...
Câu 14: “Sorry, I can’t find the books you asked for.” - “____________”...
Câu 15: “Wow. I’ve never seen such a nice shirt.” - “________________”...
Câu 16: Hoàn thành câu dựa vào các từ có sẵn:...
Câu 17: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại...
Câu 18: His health was seriously affected and he suffered from constant ____________. (SLEEP)...
Câu 19: No one is using that room at the moment...
Câu 20: Your brother's here, ____?...
Câu 21: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 22: It was an impressive building but it was not to my taste....
Câu 24: Why didn’t you come to his graduation party last Sunday?...
Câu 25: I didn’t find the situation funny. I was not (amusing/ amused)...
Câu 26: ________ there was a fierce dog in the house, the thieves managed to break in....
Câu 27: The project _________by them tomorrow. Don't worry....
Câu 28: Listen! _______ those students _____ English?...
Câu 29: Bill never does anything if you don’t tell him what to do....
Câu 30: Despite my many hours of practice, I can’t hardly beat Jimmy in chess....
Câu 31: I still find the job ________. (excite)...
Câu 32: It would be unpleasant to be attacked by a lion, ____________?...
Câu 33: Viết lại câu sử dụng “in order (not) to/ so as (not) to”...
Câu 34: The fence which surrounds our house is made of wood. ...
Câu 35: The football match was quite (exciting/ excited). I enjoyed it....
Câu 36: I'll call you before I ________ over....
Câu 37: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 38: People have ______this beach with a lot of trash...
Câu 39: By the time we (stop) _______, we had driven six hundred miles....
Câu 40: Ted _________ by a bee while he was sitting in the garden....
Câu 41: We aren’t in charge of the kindergarten any longer. (longer)...
Câu 42: Read the text and decide if the sentences are true (T) or false (F)...
Câu 43: A modem ________ can help keep your food fresh longer than the old ones....
Câu 44: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 46: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 47: He got a ________ for packing on double yellow lines....
Câu 48: He hasn't been back to his hometown for over twenty years now....
Câu 49: I can’t give up smoking. (But I’d like to)....
Câu 50: “I’m reading a science book.”..
Câu 51: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 52: Many countries have sent humanitarian aid to the earthquake __________. ...
Câu 53: My neighbor said he would call the police. (threatened)...
Câu 54: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 55: She reused her old carton boxes ________ some interesting toys. (make)...
Câu 56: She wasted much time ________ her old pair of shoes....
Câu 57: The car breaks down so often because I don't take good care of it....
Câu 58: Read and choose the correct answer....
Câu 59: The inn is ______ situated on the banks of the river....
Câu 60: The museum has a superb collection of ancient __________from Nubia....
Câu 61: Viết lại câu sử dụng từ cho sẵn:...
Câu 63: “Where will we live in 20 years’ time?” - Jane asked me...