Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 71)
Câu 4: Read the passage and answer the below questions.
The world’s oceans are so vast that they can cope with the present levels of pollution. However, little is known about the long – term effects of such slow poisoning. The most serious problem of modern times is that man is destroying the earth’s natural resources and transforming huge areas into wasteland. As a result, it is becoming extremely difficult to grow enough to feed the world’s rapidly increasing population. A way of protecting all the wildlife on the earth must also be found as many species are in danger of disappearing completely from the face of the earth. The dangers, however, are not confined solely to the land and the sea. The smoke in the atmosphere, for example, is increasing so much that the amount of sunlight has been reduced in many cities. Man’s whole environment is being changed in a serious way.
1. What is the process of making something dirty?
2. Find a word or phrase from the passage with the same meaning as the air, water and land in which we live?
3. What is the air surrounding the earth called?
Lời giải:
Đáp án:
1. The process of making something dirty is pollution.
2. It's environment.
3. It is called atmosphere.
Giải thích:
1. Dẫn chứng “The world’s oceans are so vast that they can cope with the present levels of pollution.”
2. “the air, water and land in which we live”: không khí, nước và đất ở nơi chúng ta sống = “environment”: môi trường
3. Không khí bao quanh trái đất được gọi là khí quyển
Dịch:
Các đại dương trên thế giới rộng lớn đến mức chúng có thể đối phó với mức độ ô nhiễm hiện nay. Tuy nhiên, người ta biết rất ít về tác động lâu dài của việc ngộ độc chậm như vậy. Vấn đề nghiêm trọng nhất của thời hiện đại là con người đang hủy hoại tài nguyên thiên nhiên của trái đất và biến những khu vực rộng lớn thành đất hoang. Kết quả là, việc trồng trọt đủ để nuôi sống dân số đang gia tăng nhanh chóng của thế giới đang trở nên cực kỳ khó khăn. Cần phải tìm ra cách bảo vệ tất cả các loài động vật hoang dã trên trái đất vì nhiều loài đang có nguy cơ biến mất hoàn toàn khỏi bề mặt trái đất. Tuy nhiên, những nguy hiểm không chỉ giới hạn ở đất liền và biển. Ví dụ, khói trong khí quyển đang tăng lên nhiều đến mức lượng ánh sáng mặt trời đã giảm ở nhiều thành phố. Toàn bộ môi trường của con người đang bị thay đổi một cách nghiêm trọng.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: - Peter: “Do you mind if I use your pencil?” ...
Câu 2: I felt so tired last night. I tried to finish all my homework before going to bed...
Câu 3: If we use ________paper, we will save a lot of trees...
Câu 4: Read the passage and answer the below questions...
Câu 5: Read the passage and choose the best answer...
Câu 6: Read the passage and choose the best answer...
Câu 7: Why have you quit your job? You’re unwise. (to)...
Câu 8: Rút gọn mệnh đề quan hệ:...
Câu 11: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 12: My views on this subject are exactly the same as yours. (DIFFERENCE)...
Câu 13: My school (have) _________two floors...
Câu 14: “Sorry, I can’t find the books you asked for.” - “____________”...
Câu 15: “Wow. I’ve never seen such a nice shirt.” - “________________”...
Câu 16: Hoàn thành câu dựa vào các từ có sẵn:...
Câu 17: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại...
Câu 18: His health was seriously affected and he suffered from constant ____________. (SLEEP)...
Câu 19: No one is using that room at the moment...
Câu 20: Your brother's here, ____?...
Câu 21: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 22: It was an impressive building but it was not to my taste....
Câu 24: Why didn’t you come to his graduation party last Sunday?...
Câu 25: I didn’t find the situation funny. I was not (amusing/ amused)...
Câu 26: ________ there was a fierce dog in the house, the thieves managed to break in....
Câu 27: The project _________by them tomorrow. Don't worry....
Câu 28: Listen! _______ those students _____ English?...
Câu 29: Bill never does anything if you don’t tell him what to do....
Câu 30: Despite my many hours of practice, I can’t hardly beat Jimmy in chess....
Câu 31: I still find the job ________. (excite)...
Câu 32: It would be unpleasant to be attacked by a lion, ____________?...
Câu 33: Viết lại câu sử dụng “in order (not) to/ so as (not) to”...
Câu 34: The fence which surrounds our house is made of wood. ...
Câu 35: The football match was quite (exciting/ excited). I enjoyed it....
Câu 36: I'll call you before I ________ over....
Câu 37: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 38: People have ______this beach with a lot of trash...
Câu 39: By the time we (stop) _______, we had driven six hundred miles....
Câu 40: Ted _________ by a bee while he was sitting in the garden....
Câu 41: We aren’t in charge of the kindergarten any longer. (longer)...
Câu 42: Read the text and decide if the sentences are true (T) or false (F)...
Câu 43: A modem ________ can help keep your food fresh longer than the old ones....
Câu 44: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 46: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 47: He got a ________ for packing on double yellow lines....
Câu 48: He hasn't been back to his hometown for over twenty years now....
Câu 49: I can’t give up smoking. (But I’d like to)....
Câu 50: “I’m reading a science book.”..
Câu 51: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 52: Many countries have sent humanitarian aid to the earthquake __________. ...
Câu 53: My neighbor said he would call the police. (threatened)...
Câu 54: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 55: She reused her old carton boxes ________ some interesting toys. (make)...
Câu 56: She wasted much time ________ her old pair of shoes....
Câu 57: The car breaks down so often because I don't take good care of it....
Câu 58: Read and choose the correct answer....
Câu 59: The inn is ______ situated on the banks of the river....
Câu 60: The museum has a superb collection of ancient __________from Nubia....
Câu 61: Viết lại câu sử dụng từ cho sẵn:...
Câu 63: “Where will we live in 20 years’ time?” - Jane asked me...