come. month. mother. open

15

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 100)

Câu 27: 1.

A. come   B. month

C. mother   D. open

2.

A. hope   B. homework

C. one   D. post

3.

A. brother    B. judo

C. going   D. rode

4.

A. cities    B. watches

C. dishes    D. houses

5.

A. grandparents    B. brothers

C. uncles    D. fathers

6.

A. books    B. walls

C. rooms    D. pillows

7.

A. finger     B. leg

C. neck     D. elbow

8.

A. writes    B. makes

C. takes    D. drives

9.

A. request    B. project

C. neck     D. exciting

10.

A. Thursday    B. thanks

C. these    D. birthday

14.

A. rice   B. river

C. city   D. village

15.

A. sing    B. mine

C. hit    D. sit

16.

A. bread    B. coffee

C. meat   D. tea

17.

A bath    B. bathe

C. great    D. make

18.

A. leave    B. read

C. ready   D. week

19.

A. hungry    B. pupil

C. Sunday    D. up

Lời giải:

1. D

open /əʊ/ , còn lại /ʌ/

2. C

one /wʌ/ ,c òn lại /əʊ/

3. A

→ brother /ʌ/ , còn lại /əʊ/

4. A

→→ cities /z/ , còn lại /ɪz/

5. A

→→ grandparents /s/ , còn lại /z/

6. A

→→ books /s/ , còn lại /z/

7. A

→→ finger /ə/ ,còn lại /e/

8. D

→→ drives /z/ ,còn lại /s/

9. D

→→ exciting /ɪ/ ,còn lại /e/

10. C

→→ these /ð/ ,còn lại /θ/

14. A

→→ rice /aɪ/ ,còn lại /ɪ/

15. B

→→ mine /aɪ/ ,còn lại /ɪ/

16. A

→→ bread /e/ , còn lại /i:/

17. A

→→ bath /ɑ:/ , còn lại /eɪ/

18. C

→→ ready /e/ , còn lại /i:/

19. B

→→ pupil /ju:/ , còn lại /ʌ/

Đánh giá

0

0 đánh giá