Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 100)
Câu 27: 1.
A. come B. month
C. mother D. open
2.
A. hope B. homework
C. one D. post
3.
A. brother B. judo
C. going D. rode
4.
A. cities B. watches
C. dishes D. houses
5.
A. grandparents B. brothers
C. uncles D. fathers
6.
A. books B. walls
C. rooms D. pillows
7.
A. finger B. leg
C. neck D. elbow
8.
A. writes B. makes
C. takes D. drives
9.
A. request B. project
C. neck D. exciting
10.
A. Thursday B. thanks
C. these D. birthday
14.
A. rice B. river
C. city D. village
15.
A. sing B. mine
C. hit D. sit
16.
A. bread B. coffee
C. meat D. tea
17.
A bath B. bathe
C. great D. make
18.
A. leave B. read
C. ready D. week
19.
A. hungry B. pupil
C. Sunday D. up
Lời giải:
1. D
→ open /əʊ/ , còn lại /ʌ/
2. C
→ one /wʌ/ ,c òn lại /əʊ/
3. A
→ brother /ʌ/ , còn lại /əʊ/
4. A
→→ cities /z/ , còn lại /ɪz/
5. A
→→ grandparents /s/ , còn lại /z/
6. A
→→ books /s/ , còn lại /z/
7. A
→→ finger /ə/ ,còn lại /e/
8. D
→→ drives /z/ ,còn lại /s/
9. D
→→ exciting /ɪ/ ,còn lại /e/
10. C
→→ these /ð/ ,còn lại /θ/
14. A
→→ rice /aɪ/ ,còn lại /ɪ/
15. B
→→ mine /aɪ/ ,còn lại /ɪ/
16. A
→→ bread /e/ , còn lại /i:/
17. A
→→ bath /ɑ:/ , còn lại /eɪ/
18. C
→→ ready /e/ , còn lại /i:/
19. B
→→ pupil /ju:/ , còn lại /ʌ/
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 3: Tìm lỗi sai và sửa lại, giải thích ...
Câu 4: Biofuel has become a hot topic amongst ....., who advocate for its use (environment)...
Câu 6: Viết 1 đoạn văn về chủ đề: How do you spend your weekends?...
Câu 7: I ....... to New York three times this year....
Câu 8: Columbus ........ America more than 400 years ago....
Câu 9: Look! That man ...... to open the door of your car....
Câu 10: The plane from Hanoi to New York ..... at 8 pm tomorow....
Câu 11: He ..... to school late. The teacher is very angry about that....
Câu 12: The earth ...... warmer and warmer....
Câu 13: This is the first time I ..... that food....
Câu 14: Look at those dark clouds. It .......
Câu 15: By the time I .... at the station, the train .......
Câu 16: I .... you as soon as I .... the information....
Câu 17: The ground is very wet now. It .... for weeks....
Câu 18: Fill in the blanks with the comparative form of the adjectives in brackets....
Câu 19: Complete the sentences. Use the present simple negative form of the verbs in brackets....
Câu 20: Chuyển thành câu bị động...
Câu 21: 1. No need to go any (far)...
Câu 22: Đặt câu với cụm từ a book (by sb) about; a fan of; a game against...
Câu 26: 1. Young people need (1) ..... and limit-setting from their parents and other adults....
Câu 29: Choose the words that have the different stress from the other....