This is the first time I ..... that food

11

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 100)

Câu 13: This is the first time I ..... that food. 

A.  eat

B. have eaten

C. ate

Lời giải:

Đáp án B. have eaten

Giải thích: "Have eaten" là thì hiện tại hoàn thành, dùng với cấu trúc "This is the first time" để chỉ trải nghiệm đầu tiên đã xảy ra trong cuộc đời.

Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi ăn món đó.

Đánh giá

0

0 đánh giá