Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 100)
Câu 2: Ask your friends (sit) on the same beach (exchange) the papers you and they (write), (correct) the grammatical mistakes you can find in your friends' paper.
Lời giải:
"Ask your friends sitting on the same beach to exchange the papers you and they have written, and correct the grammatical mistakes you can find in your friends' paper."
1. (sit) → sitting:
Ở đây, ta cần sử dụng hiện tại phân từ (present participle) để tạo thành một cụm phân từ, bổ nghĩa cho danh từ friends. Cụm phân từ "sitting on the same beach" được dùng để diễn tả trạng thái hoặc hành động của friends tại thời điểm yêu cầu.
Cấu trúc này nhằm mô tả bạn bè của bạn đang ngồi trên cùng một bãi biển.
2. (exchange) → to exchange:
Sau động từ ask, chúng ta sử dụng cấu trúc ask someone to do something để diễn tả yêu cầu ai đó làm gì. Do đó, động từ exchange cần được chia ở dạng động từ nguyên mẫu có “to” (to-infinitive): "to exchange".
Ví dụ: "I asked him to help me." (Tôi yêu cầu anh ấy giúp tôi.)
3. (write) → have written:
Động từ write ở đây cần được chia ở hiện tại hoàn thành (present perfect), vì câu muốn diễn tả hành động viết đã hoàn thành trước thời điểm hiện tại.
Cấu trúc "you and they have written" chỉ ra rằng cả bạn và bạn của bạn đã viết xong các bài viết đó.
4. (correct) → correct:
Trong vế câu này, động từ correct đứng sau từ nối and. Đây là một yêu cầu hoặc mệnh lệnh gián tiếp, nên chúng ta sử dụng động từ ở dạng nguyên mẫu không có to. Câu này ngụ ý rằng bạn nên sửa lỗi ngữ pháp mà bạn có thể tìm thấy trong bài viết của bạn mình.
Ví dụ: "Come and help me." (Đến và giúp tôi.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 3: Tìm lỗi sai và sửa lại, giải thích ...
Câu 4: Biofuel has become a hot topic amongst ....., who advocate for its use (environment)...
Câu 6: Viết 1 đoạn văn về chủ đề: How do you spend your weekends?...
Câu 7: I ....... to New York three times this year....
Câu 8: Columbus ........ America more than 400 years ago....
Câu 9: Look! That man ...... to open the door of your car....
Câu 10: The plane from Hanoi to New York ..... at 8 pm tomorow....
Câu 11: He ..... to school late. The teacher is very angry about that....
Câu 12: The earth ...... warmer and warmer....
Câu 13: This is the first time I ..... that food....
Câu 14: Look at those dark clouds. It .......
Câu 15: By the time I .... at the station, the train .......
Câu 16: I .... you as soon as I .... the information....
Câu 17: The ground is very wet now. It .... for weeks....
Câu 18: Fill in the blanks with the comparative form of the adjectives in brackets....
Câu 19: Complete the sentences. Use the present simple negative form of the verbs in brackets....
Câu 20: Chuyển thành câu bị động...
Câu 21: 1. No need to go any (far)...
Câu 22: Đặt câu với cụm từ a book (by sb) about; a fan of; a game against...
Câu 26: 1. Young people need (1) ..... and limit-setting from their parents and other adults....
Câu 29: Choose the words that have the different stress from the other....