Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 96)
Câu 41: A robot is a machine. But it is not just any machine. It is a special kind of machine. It is a machine that moves. It follows instructions. The instructions come from a computer. Because it is a machine, it does not make mistakes. And it does not get tired. And it never complains. Unless you tell it to!
Robots are all around us. Some robots are used to make things. For example, robots can help make cars. Some robots are used to explore dangerous places. For example, robots can help explore volcanoes. Some robots are used to clean things. These robots can help vacuum your house. Some robots can even recognize words. They can be used to help answer telephone calls. Some robots look like humans. But most robots do not. Most robots just look like machines.
Long ago, people imagined robots. But nobody was able to make a real robot. The first real robot was made in 1961. It was called Unimate. It was used to help make cars. It looked like a giant arm.
In the future, we will have even more robots. They will do things that we can’t do. Or they will do things that we don’t want to do. Or they will do things that are too dangerous for us. They will help make life better.
1. What is a robot?
2. Why doesn’t a robot make mistakes?
3. Will a robot complain if you tell it to?
4. What is the dangerous place that robots can explore?
5. What do most robots look like?
6. When was the first robot made?
7. What did the first robot look like?
8. Will robots make our lives better or worse?
Lời giải:
1. What is a robot? (robot là gì?)
A robot is a special kind of machine.=> Câu trả lời ở câu thứ 3 trong đoạn 1 của bài văn.
(Một robot là một loại máy đặc biệt)
2. Why doesn’t a robot make mistakes?( Tại sao robot không mắc lỗi?)
A robot doesn’t make mistakes because it is a machine, and it follows instructions from a computer => Câu trả lời ở câu thứ 5,6,7 trong đoạn 1 của bài văn.
(Robot không mắc lỗi vì nó là một loại máy móc, và nó thực hiện các lệnh từ máy tính)
3. Will a robot complain if you tell it to?( Robot có phàn nàn nếu bạn bảo nó làm như vậy không?)
No, it won’t unless you tell it to. => Câu trả lời ở câu thứ cuối trong đoạn 1 của bài văn.
(Không, trừ khi bạn lập trình cho nó làm như vậy)
4. What is the dangerous place that robots can explore?( Nơi nguy hiểm mà robot có thể khám phá là gì?)
Robots can explore dangerous places such as volcanoes. Câu trả lời ở 4,5 trong đoạn 2 của bài văn.
(Robot có thể khám phá những nơi nguy hiểm như những ngọn núi lửa.)
5. What do most robots look like?( Hầu hết các robot trông như thế nào?)
Most robots just look like machines => Câu trả lời ở câu thứ cuối trong đoạn 2 của bài văn.
(Hầu hết các robot trông giống như các máy móc thông thường)
6. When was the first robot made?( Robot đầu tiên được chế tạo vào năm nào?)
The first real robot was made in 1961. => Câu trả lời ở câu 3 trong đoạn 3 của bài văn.
(Robot đầu tiên được chế tạo vào năm 1961.)
7. What did the first robot look like?( Robot đầu tiên trông như thế nào?)
It looked like a giant arm. => Câu trả lời ở câu thứ cuối trong đoạn 3 của bài văn.
(Robot đầu tiên trông giống như một cánh tay khổng lồ)
8. Will robots make our lives better or worse? (Robot sẽ làm cho cuộc sống của chúng ta tốt hơn hay tồi tệ hơn?)
They will help make life better. Because they do things we can’t do, don’t want to do, or are too dangerous for us. => Câu trả lời ở câu cuối trong đoạn 4 của bài văn.
(Robot sẽ làm cho cuộc sống của chúng ta tốt hơn bởi vì chúng thực hiện những công việc chúng ta không thể làm, không muốn làm hoặc quá nguy hiểm đối với con người.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 4: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 5: She described the events of that day in detail. (detailed)...
Câu 6: As soon as I have any more news, I'll phone you. (moment)...
Câu 7: This train should have left 20 minutes ago. (meant)...
Câu 8: I'd lost his phone number so ! couldn't contact him before. (touch)...
Câu 9: We had a long discussion about the problem but we couldn't solve it. (length)...
Câu 10: We couldn't choose from the three main courses for dinner. (choice)...
Câu 11: She really didn't want to upset him so she kept quiet. (avoid)...
Câu 12: I've arranged a trip around Europe next year. (arrangements)...
Câu 13: When I was younger, this record was one of my favourites. (favourite)...
Câu 14: He seems not to care about anything. (matters)...
Câu 15: Viết dạng đúng của từ...
Câu 16: Viết dạng đúng của từ...
Câu 17: Viết dạng đúng của từ...
Câu 18: Underline the correct form....
Câu 19: Underline the correct form....
Câu 20: Underline the correct form....
Câu 21: Underline the correct form....
Câu 22: Underline the correct form....
Câu 23: Underline the correct form....
Câu 24: Underline the correct form....
Câu 25: Underline the correct form....
Câu 26: Underline the correct form....
Câu 27: Underline the correct form....
Câu 28: Underline the correct form....
Câu 29: Underline the correct form....
Câu 30: Complete the blanks with the preposition in, on or at...
Câu 32: He earns his living by ........ old paintings....
Câu 33: Hotel rooms must be .......... by noon, but luggage may be left with the porter....
Câu 35: Read and write the names of these jobs...
Câu 36: Read and write the names of these jobs...
Câu 37: Read and write the names of these jobs...
Câu 38: Read and write the names of these jobs...
Câu 39: Read and write the names of these jobs...
Câu 40: Read and write the names of these jobs...
Câu 42: A sense of perspective nghĩa là gì?...
Câu 43: Put the corect in the brackets in the past simple or past perfect :...