Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 96)
Câu 33: Hotel rooms must be .......... by noon, but luggage may be left with the porter.
A. vacated
B. evacuated
C. abandoned
D. left
Lời giải:
A. vacated (trả phòng)
Giải thích: Từ "vacated" có nghĩa là dọn đi hoặc rời khỏi. Khi khách sạn yêu cầu khách "vacate" phòng, nghĩa là khách phải trả phòng trước thời gian quy định (trong trường hợp này là trước buổi trưa). Các lựa chọn khác:
"evacuated" (di tản) thường dùng trong tình huống khẩn cấp.
"abandoned" (bỏ rơi) mang nghĩa tiêu cực, không phù hợp với việc trả phòng khách sạn.
"left" chỉ đơn giản là rời đi nhưng không có nghĩa chính xác như "vacated" trong ngữ cảnh này.
Dịch: Anh ta kiếm sống bằng cách phục chế tranh cũ.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 3: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 4: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi:...
Câu 5: She described the events of that day in detail. (detailed)...
Câu 6: As soon as I have any more news, I'll phone you. (moment)...
Câu 7: This train should have left 20 minutes ago. (meant)...
Câu 8: I'd lost his phone number so ! couldn't contact him before. (touch)...
Câu 9: We had a long discussion about the problem but we couldn't solve it. (length)...
Câu 10: We couldn't choose from the three main courses for dinner. (choice)...
Câu 11: She really didn't want to upset him so she kept quiet. (avoid)...
Câu 12: I've arranged a trip around Europe next year. (arrangements)...
Câu 13: When I was younger, this record was one of my favourites. (favourite)...
Câu 14: He seems not to care about anything. (matters)...
Câu 15: Viết dạng đúng của từ...
Câu 16: Viết dạng đúng của từ...
Câu 17: Viết dạng đúng của từ...
Câu 18: Underline the correct form....
Câu 19: Underline the correct form....
Câu 20: Underline the correct form....
Câu 21: Underline the correct form....
Câu 22: Underline the correct form....
Câu 23: Underline the correct form....
Câu 24: Underline the correct form....
Câu 25: Underline the correct form....
Câu 26: Underline the correct form....
Câu 27: Underline the correct form....
Câu 28: Underline the correct form....
Câu 29: Underline the correct form....
Câu 30: Complete the blanks with the preposition in, on or at...
Câu 32: He earns his living by ........ old paintings....
Câu 33: Hotel rooms must be .......... by noon, but luggage may be left with the porter....
Câu 35: Read and write the names of these jobs...
Câu 36: Read and write the names of these jobs...
Câu 37: Read and write the names of these jobs...
Câu 38: Read and write the names of these jobs...
Câu 39: Read and write the names of these jobs...
Câu 40: Read and write the names of these jobs...
Câu 42: A sense of perspective nghĩa là gì?...
Câu 43: Put the corect in the brackets in the past simple or past perfect :...