Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 16)
Câu 32: Man discovered fire many thousands years ago. The first time he saw was probably when a tree was struck by lightning. He soon learned how to make fire for himself. However, man probably made his fire by rubbing two sticks together.
Fire was very important to man. He needed fire to keep himself warm at night. He used fire to cook his food. He used fire to frighten away enemies and wild animals. In some parts of the world he used fire to signal messages. Red Indians, for example, used fire to make smoke signals. In some other countries people lit fires to warn thier friends of danger.
Fire was very also used to give light. Before the invention of oil lamp, men used burning sticks as torches. And before man discovered gas and electricity, he hung small fires in wire baskets from posts to light the streets.
One man even used fire to tell the time. He invented a candle clock. He made a candle that took exactly twelve hours to burn. Then he marked this candle in twelve equal parts. He lit the candle and could tell the time by counting the number of parts of the burning candle. But the candle clock did not always work well. If there was a wind blowing on the candle, the flame burned too quickly.
1. Man probably first made fire ________.
A. from a tree stuck by lighting
B. by rubbing two sticks together
C. from wire baskets hugn on poster
D. from a candle
2. Man probably first used fire __________.
A. to tell the time
B. to send signal
C. to light the streets
D. to keep warm at night.
3. Fire was used by Red Indịans ________.
A. to make gas and electricity
B. to burn down trees
C. to frighten away enemies
D. to send messages
4. The candle slock burned for _________.
A. twelve hours
B. one hour
C. a day
D. twelve days
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1. Thông tin: However, man probably made his fire by rubbing two sticks together.
2. Thông tin: He needed fire to keep himself warm at night.
3. Thông tin: Red Indians, for example, used fire to make smoke signals.
4. Thông tin: One man even used fire to tell the time. He invented a candle clock. He made a candle that took exactly twelve hours to burn.
Dịch: Con người đã phát hiện ra lửa từ hàng ngàn năm trước. Lần đầu tiên anh nhìn thấy có lẽ là khi một cái cây bị sét đánh. Anh ấy sớm học được cách tạo ra lửa cho chính mình. Tuy nhiên, con người có thể tạo ra lửa bằng cách cọ xát hai que củi với nhau.
Lửa rất quan trọng đối với con người. Anh ấy cần lửa để giữ ấm cho mình vào ban đêm. Anh dùng lửa để nấu thức ăn. Anh ta dùng lửa để xua đuổi kẻ thù và thú dữ. Ở một số nơi trên thế giới, ông đã sử dụng lửa để báo hiệu thông điệp. Ví dụ, thổ dân da đỏ đã sử dụng lửa để tạo tín hiệu khói. Ở một số quốc gia khác, người ta đốt lửa để cảnh báo nguy hiểm cho những người bạn của họ.
Lửa cũng được sử dụng để cung cấp ánh sáng. Trước khi phát minh ra đèn dầu, con người sử dụng que đang cháy làm đuốc. Và trước khi con người phát hiện ra khí đốt và điện, con người đã treo những ngọn lửa nhỏ trong giỏ dây từ cột điện để thắp sáng đường phố.
Một người đàn ông thậm chí còn sử dụng lửa để xem giờ. Ông đã phát minh ra một chiếc đồng hồ nến. Anh ấy đã làm một cây nến mất đúng mười hai giờ để đốt cháy. Sau đó, anh ấy đánh dấu cây nến này thành mười hai phần bằng nhau. Anh ta thắp nến và có thể biết thời gian bằng cách đếm số phần của ngọn nến đang cháy. Nhưng không phải lúc nào đồng hồ nến cũng hoạt động tốt. Nếu có gió thổi vào ngọn nến, ngọn lửa sẽ cháy quá nhanh.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 2: After the campaign, a special medal was ……. to all people involved......
Câu 4: ________ chair the meeting.....
Câu 8: Ann: "______" - Becca: "What's so special about it?"...
Câu 9: Find the mistake and correct...
Câu 10: As the patient could not walk he ____ home in a wheel chair....
Câu 11: The police have been ordered not to ______ if the students attack them....
Câu 12: A few years ago, a fire ______ much of an overcrowded part of the city....
Câu 13: Henry _______ into the restaurant when the writer was having dinner.....
Câu 15: I find the idea of experimenting on animals …....
Câu 16: Find the mistake and correct....
Câu 18: Concern for the environment is now at the ______ of many governments' policies.....
Câu 19: How very lucky you were! You ________ in the crowd.....
Câu 20: The teacher ____ the student for lying.....
Câu 23: The government has _____ every effort to stop the rapid spread of COVID-19.....
Câu 24: He glanced at Juliet accusingly and she looked ______ abashed.....