Americans like sport very much. One of the (1)................. popular kinds of sports in autumn is football

11

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 99)

Câu 5: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:

Americans like sport very much. One of the (1)................. popular kinds of sports in autumn is football. All the high schools (2)................. aniversuties have their own teams

In winter the most popular kinds of sport (3)............. basketball. There is usually a match every in one school gymnasium or another. In someb pans of the United States there is a lot of (4).............. and ice. Many people like skating.

In the other two (5)..............., millions of Americans enjoy basball. The schools their games in (6).............. but the most important professional games are played during summer. Many people listen to the games (7)............... the radio, watch them on television or read about them (8).............. the newspapers.

Some also play tennis or golf and others (9)................. fishing. They like to stay outdoors (10)................. it is warm during the months of June, July and August.

Lời giải:

1.     most: Tính từ chỉ mức độ cao nhất, dùng để nhấn mạnh độ phổ biến.

2.     with: Từ để chỉ sở hữu hoặc liên kết, như trong "high schools with anniversaries" (trường trung học có kỷ niệm).

3.     is: Động từ to be trong số nhiều môn thể thao, môn phổ biến nhất là.

4.     snow: Từ chỉ hiện tượng thời tiết phổ biến vào mùa đông.

5.     seasons: Từ để chỉ các khoảng thời gian trong năm.

6.     spring: Một mùa trong năm, giữa mùa đông và mùa hè.

7.     on: Giới từ chỉ phương tiện truyền thông, như radio.

8.     on: Giới từ chỉ phương tiện truyền thông, như newspapers.

9.     go: Hành động đi câu cá.

10.  because: bởi vì, giải thích lý do tại sao

Đánh giá

0

0 đánh giá