Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 79)
Câu 18: The train arrived at the station.Shortly after that the passengers rushed towards it.
A. No sooner has the train arrived at the station than the passengers rushed towards it.
B. Hardly had the passengers rushed towards it when the train arrived at the station.
C. Scarcely had the train arrived at the station on when the passengers rushed towards it.
D. Not until the train arrived at the station did the passengers rush towards it.
Lời giải:
Chọn C
Kiến thức: Đảo ngữ : Những cụm từ này được dùng để diễn tả một hành động nào đó xảy ra ngay sau một hành động khác. (Thường dùng với thì quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn.)
hardly ... when/before....
... scarely ...when/before...
... no sooner ... than ...
Ví dụ:
I had hardly/scarely closed my eyes when the phone rang. (Tớ vừa mới chợp mắt thì điện thoại kêu.)
She was hardly/scarely inside the house before the kids started screaming. (Cô ấy vừa bước chân vào nhà thì lũ trẻ bắt đầu la hét.)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Many young people adopt a green lifestyle, ______ helps protect the environment.
Câu 2: Choose the word whose stress pattern is different
Câu 4: Luckily, they successfully ______ the fire and saved all three children.
Câu 6: Corporate _______ are visiting the university campus to interview final year students.
Câu 9: “Why did you buy these oranges? ” “They were ……….….. I could find. ”
Câu 13: Read the text and complete the summary with ONE or TWO WORDS/ NUMBERS ONLY.
Câu 16: Not many people are aware ____ male preference in this company.
Câu 18: The train arrived at the station.Shortly after that the passengers rushed towards it.
Câu 19: Peter was bitterly disappointed at the test result, but I think he’ll soon _______ it.
Xem thêm các nội dung khác: