Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 79)
Câu 4: Luckily, they successfully ______ the fire and saved all three children.
A. Put out
B. Ran into
C. Took up
D. Turned on
Lời giải:
Giải thích:
Phrasal verbs:
- put out: dập lửa
- run into: tình cờ trông thấy
- take up: bắt đầu theo đuổi thứ gì
- turn on: bật
Tạm dịch: May thay, họ đã thành công dập lửa và cứu sống cả 3 đứa trẻ.
→ Chọn đáp án A
Một số nghĩa khác với put out
- feel/be put out : to feel upset or offended
Ví dụ: We were a little put out at not being invited to the wedding
- put the rubbish/garbage etc out (=put unwanted things outside your house to be taken away)
- put the washing out (=put clothes outside to dry)
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Many young people adopt a green lifestyle, ______ helps protect the environment.
Câu 2: Choose the word whose stress pattern is different
Câu 4: Luckily, they successfully ______ the fire and saved all three children.
Câu 6: Corporate _______ are visiting the university campus to interview final year students.
Câu 9: “Why did you buy these oranges? ” “They were ……….….. I could find. ”
Câu 13: Read the text and complete the summary with ONE or TWO WORDS/ NUMBERS ONLY.
Câu 16: Not many people are aware ____ male preference in this company.
Câu 18: The train arrived at the station.Shortly after that the passengers rushed towards it.
Câu 19: Peter was bitterly disappointed at the test result, but I think he’ll soon _______ it.
Xem thêm các nội dung khác: