Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 79)
Câu 16: Not many people are aware ____ male preference in this company.
A. For
B. On
C. About
D. Of
Lời giải:
Đáp án: D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
Trong câu này, chúng ta cần chọn một giới từ phù hợp để diễn tả sự nhận thức hoặc hiểu biết về "male preference" (sự ưu tiên nam giới) trong công ty.
Cấu trúc đúng là "aware of". "Aware of" được sử dụng khi nói về sự nhận thức hoặc hiểu biết về một cái gì đó.
A. For: Không dùng "aware for" trong ngữ cảnh này. Cấu trúc này không chính xác.
B. On: "Aware on" không phải là cách sử dụng chuẩn trong tiếng Anh.
C. About: Dù "aware about" có thể nghe tự nhiên trong một số ngữ cảnh, nhưng trong trường hợp này, "aware of" là cách sử dụng chính xác và phổ biến hơn.
Dịch: Không nhiều người nhận thức được việc ưu tiên nam giới trong công ty này.
Học thêm về aware
(n) awareness
(adj) aware,unaware
Ví dụ
The children are aware of the danger of taking drugs.
Mr Braley has been made aware of the need for absolute secrecy.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Many young people adopt a green lifestyle, ______ helps protect the environment.
Câu 2: Choose the word whose stress pattern is different
Câu 4: Luckily, they successfully ______ the fire and saved all three children.
Câu 6: Corporate _______ are visiting the university campus to interview final year students.
Câu 9: “Why did you buy these oranges? ” “They were ……….….. I could find. ”
Câu 13: Read the text and complete the summary with ONE or TWO WORDS/ NUMBERS ONLY.
Câu 16: Not many people are aware ____ male preference in this company.
Câu 18: The train arrived at the station.Shortly after that the passengers rushed towards it.
Câu 19: Peter was bitterly disappointed at the test result, but I think he’ll soon _______ it.
Xem thêm các nội dung khác: