Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 68)
Câu 12: Read the passage and choose the best answer
Today, computer companies sell many different programs for computers. First, there are programs for doing math problems. (1) _________, there are programs for scientific studies. Third, some programs are like fancy typewriters. They are often used by writers and business people. Other (2) _________are made for courses in schools and universities. And finally, there are programs for fun. They include word games and puzzles for children and adults.
There are many wonderful new computer programs, but there are other reasons to like (3) _________. Some people like the way computers hum and sing when they (4) _______. It is a happy sound, like the sounds of toy and childhood. Computers also have lights and pretty pictures. And computers even seem to have personalities. That may sound strange, but computers seem to have feelings. Sometimes they seem happy, sometimes they seem angry. It is easy (5) _________ they are like people.
1.
A. Two
B. Second
C. Twice
D. Double
2.
A. programs
B. people
C. students
D. typewriters
3.
A. programs
B. reasons
C. games
D. computers
4.
A. work
B. have worked
C. are working
D. worked
5.
A. to think
B. thinking
C. for thinking
D. that thought
Lời giải:
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. D |
4. C |
5. A |
Giải thích:
1. Dùng First, Second, Third … (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…) như trạng từ đứng đầu câu để liệt kê các ý
2.
A. programs: chương trình
B. people: mọi người
C. students: sinh viên
D. typewriters: người đánh máy
3.
A. programs: chương trình
B. reasons: lí do
C. games: trò chơi
D. computers: máy tính
4.
- Cấu trúc kết hợp giữa hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn với “when”:
S1 + V(s/es) + O + when + S2 + is/am/are + Ving: diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói và bị một hành động khác xen vào
+ Hành động đang xảy ra chia hiện tại tiếp diễn
+ Hành động xen vào chia hiện tại đơn
- Hành động họ làm việc đang diễn ra => chia ở hiện tại tiếp diễn
5. It + is + adj + (for sb) + to V-inf: Thật là … đối với ai để làm gì
Dịch:
Ngày nay, các công ty máy tính bán nhiều chương trình khác nhau cho máy tính. Đầu tiên, có những chương trình để giải các bài toán. Thứ hai, có các chương trình nghiên cứu khoa học. Thứ ba, một số chương trình giống như những chiếc máy đánh chữ ưa thích. Chúng thường được sử dụng bởi các nhà văn và doanh nhân. Các chương trình khác được thực hiện cho các khóa học ở trường phổ thông và đại học. Và cuối cùng là những chương trình giải trí. Chúng bao gồm các trò chơi chữ và câu đố dành cho trẻ em và người lớn.
Có rất nhiều chương trình máy tính mới tuyệt vời nhưng cũng có những lý do khác để bạn thích máy tính. Một số người thích cách máy tính ngân nga và hát khi họ làm việc. Đó là âm thanh vui tươi, giống như âm thanh của đồ chơi và tuổi thơ. Máy tính cũng có đèn và hình ảnh đẹp. Và máy tính dường như cũng có cá tính. Điều đó nghe có vẻ lạ lùng nhưng dường như máy tính cũng có cảm xúc. Đôi khi họ có vẻ vui vẻ, đôi khi họ có vẻ tức giận. Thật dễ dàng để nghĩ rằng họ giống như con người.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 2: People aged 65 and over now __________ nearly 20% of the population.
Câu 3: Possibly he isn't the captain of Star Trek. (may)
Câu 4:Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân
Câu 5: Speech is the fastest method of ____________between people.
Câu 6: Read the passage and choose the best answer
Câu 7: The interviewer asked me why I ________learning English.
Câu 8: The policeman stopped my car because the engine _______ heavy smoke.
Câu 9: “There was an accident outside the supermarket”- said Joanna.
Câu 11: They have worked in that factory since 2001.
Câu 12: Read the passage and choose the best answer
Câu 13: What about ________ to Hue on Sunday?
Câu 14: I am really ___________ with how this drama ended.
Câu 15: Viết lại câu sử dụng từ có sẵn:
Câu 17: A communication breakdown between two people from different countries may happen due ...
Câu 18: Read the passage and answer the below questions...
Câu 19: From the clink of dishes one can tell that supper (prepare) __________.
Câu 21: Hoàn thành sử dụng dạng so sánh hơn của từ cho sẵn...
Câu 23: In England, turkey is (tradition) ____________eaten on Christmas Day.
Câu 25: Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân....
Câu 26: Read the passage and choose the best answer
Câu 28: Students need the _________________ to communicate with people within their team. (ABLE)
Câu 29: The last time I saw him was in June.
Câu 30: The last time Lan went to the zoo was two years ago.
Câu 32: They (come) _________ back home after they (finish) __________ their work.
Câu 34: They've been getting along well with each other so far. (UP)
Câu 35: Tourists coming to Sapa usually visit ___________where the ethnic minorities lives.
Câu 37: When he was 8 years old, he had an accident and broke _______leg.
Câu 38: Who will take _________your position when you are on parental leave?
Câu 39: Why are you looking so _________? (excite)
Câu 40: Mark help 2 children to ______ from his first marriage.
Câu 41: Read the passage and choose the best answer...
Câu 42: Although Henry is a millionaire, he hates spending money....
Câu 43: Viết lại câu sử dụng đại từ quan hệ...
Câu 44: He is (clever) __________ student in my group.
Câu 45: I want to sign up __________ the Music Club this year.
Câu 46: Read the passage and choose the best answer....
Câu 47: Mr. Nam is the teacher in _______ we have much confidence.
Câu 48: It’s a good car, but it has its __________. (LIMIT)
Câu 49: Ask her to come and see me as soon as she _______ her work.
Câu 50: Christopher Columbus was an Italian ________ who discovered the Americas.
Câu 51: The twin towers are __________ height.
Câu 52: Look at the black clouds in the sky. It _____________.
Câu 53: Day of the Dead is celebrated _________November 1st in Mexico.
Câu 54: I shall be glad when he _______.
Câu 55: “I was waiting for the bus when he arrived”, She said.
Câu 56: I’m busy right now, so I can’t help you.
Câu 57: John is old enough to be ___________ of his parents. (depend)
Câu 58: Mr. Miller said “I can't come to the meeting on Sunday.”
Câu 59: Chuyển câu sau sang dạng câu chẻ...
Câu 60: The office looked very __________with its Christmas tree. (festival)
Câu 61: When I last saw him, he _______ in London.