Tailieumoi.vn xin giới thiếu tới bạn đọc tài liệu về Công thức tính đạo hàm của hàm hợp và bài tập vận dụng, chi tiết nhất, tài liệu gồm đầy đủ về lý thuyết Đạo hàm hợp, chia số thập phân cho số thập phân, các dạng bài tập và ví dụ minh họa, giúp các bạn củng cố kiến thức, học tốt môn Toán hơn.
Công thức tính đạo hàm của hàm hợp và bài tập vận dụng
A. Công thức tính đạo hàm hợp
Đạo hàm của hàm số hợp:
Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm tại x và hàm số y = f(u) có đạo hàm tại uthì hàm số hợp y = f(g(x)) có đạo hàm y' tại x và ta có
Công thức đạo hàm
B. Bài tập vận dụng công thức tính đạo hàm hợp
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho hàm số . Tính đạo hàm của hàm số f(x).
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Ví dụ 2. Cho hàm số y = (x – 5)(x + 1)2. Tìm nghiệm của y’(x) = 0.
Hướng dẫn giải:
Hàm số y = (x – 5)(x + 1)2
Ta có y’(x) = (x + 1)2 + (x – 5).2.(x + 1)
= x2 + 2x + 1 + 2x2 – 8x – 10 = 3x2 – 6x – 9.
y’(x) = 0 ⇔ 3x2 – 6x – 9 = 0 ⇔ 3(x2 – 2x – 3) = 0 ⇔ x = –1 hoặc x = 3.
Vậy đạo hàm y’(x) = 0 có tập nghiệm là S = {–1; 3}.
Ví dụ 3. Đạo hàm của hàm số y = f(x) = (1- 3x2)5 là:
A. -30x.(1-3x2 )4
B. -10x.(1-3x2 )4
C. 30(1-3x2 )4
D. -3x.(1-3x2 )4
Hướng dẫn giải
Đặt u (x)= 1- 3x2 suy ra u (x)=( 1-3x2 )'=(1)'-3(x2 )'= -6x
Với u = 1-3x2 thì y= u5 suy ra y' (u) =5.u4 = 5.(1-3x2)4
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
y' (x) = 5.(1-3x2 )4.(-6x)= -30x.(1-3x2 )4
Chọn A.
Ví dụ 4. Tính đạo hàm của hàm số y = (2√x+6x-10)2
A. y' = ( 2√x+6x-10).( 1/√x+6)
B. y' = 2.( 2√x+6x-10).( 1/√x+6)
C. y' = 2.( 2√x+6x-10).( 2/√x+6)
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ; ta có :
y'=2.( 2√x+6x-10).( 2√x+6x-10)'
Hay y'=2.( 2√x+6x-10).( 1/√x+6)
Chọn B.
Ví dụ 5. Tính đạo hàm của hàm số : y= √(x4+3x2+2x-1)
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp ta có
Ví dụ 6. Tính đạo hàm của hàm số : y= √((2x-10)4+10)
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
Ví dụ 7. Tính đạo hàm của hàm số : y= (-2)/( x3+2x2 ) + (2x+1)2
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
Ví dụ 8. Tính đạo hàm của hàm số : y=√(x2+2x-10)+( 2x+1)4
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
Ví dụ 9. Tính đạo hàm của hàm số : y= ( x3+ x2 -1)2 ( 2x+1)2
A. y'= ( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 8x+4)
B. y'= 2( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 8x+4)
C. y'= ( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 4x+4)
D. y'= 2( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2-(x3+ x2-1)2.( 8x+4)
Hướng dẫn giải
áp dụng công thức đạo hàm của của hàm hợp và đạo hàm của một tích ta có :
y'=[( x3+ x2-1) ]2'.(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.[(2x+1)2]'
Hay y'=2( x3+ x2-1)( x3+ x2-1)'.(2x+1)2+
(x3+ x2-1)2.2( 2x+1).(2x+1)'
⇔ y'= 2( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.2( 2x+1).2
⇔ y'= 2( x3+ x2-1)( 3x2+2x).(2x+1)2+(x3+ x2-1)2.( 8x+4)
Chọn B.
Ví dụ 10. Tính đạo hàm của hàm số .
Hướng dẫn giải
Ví dụ 11. Tính đạo hàm của hàm số
Hướng dẫn giải
Ví dụ 12. Tính đạo hàm của hàm số
Hướng dẫn giải
Ví dụ 13. Tính đạo hàm của hàm số: y = (5x+ 2)10.
A . 10(5x+2)9
B. 50(5x+2)9
C. 5(5x+2)9
D. (5x+2)9
Hướng dẫn giải
+ Đạo hàm của hàm số đã cho là:
y'=10.(5x+2)9.( 5x+2)'=50(5x+2)9
Chọn B.
Ví dụ 14. Tính đạo hàm của hàm số: y = (3x2+ 5x- 10)7
A. 7.( 3x2+5x-10)6
B. (3x2+5x-10)6.( 6x+5)
C. 7.(3x2+5x-10)6.( 6x+5)
D. Đáp án khác
Hướng dẫn giải
Đạo hàm của hàm số đã cho là:
y' = 7.( 3x2+5x-10)6.(3x2+5x-10)'
y' = 7.( 3x2+5x-10)6.( 6x+5)
Chọn C.
Bài tập vận dụng
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số: y = (-3x - 2)8.
A . - 24( 3x+2)7
B. - 24( -3x-2)7
C. 12(-3x-2)7
D. 12(3x+2)7
Lời giải:
+ Đạo hàm của hàm số đã cho là:
y'=8.(- 3x-2)7.(-3x-2)'=8(-3x-2)7.(-3)= -24.( -3x-2)7
Chọn B.
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số: y= ( 4x2 - 2x )3
A. 3.( 4x2-2x)2
B. ( 4x2-2x)2.( 8x-2)
C. 3( 4x2-2x)2.( 8x-2)
D. Đáp án khác
Lời giải:
Đạo hàm của hàm số đã cho là:
y'=3.( 4x2-2x)2.(4x2-2x)'
y'= 3.( 4x2-2x)2.( 8x-2)
Chọn C.
Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = f(x)= ( 6-x+2x2)3là:
A. 3.(6-x+2x2 )2 ( -1+4x)
B. 3.(6-x+2x2 )2
C. (6-x+2x2 )2 ( -1+4x)
D. -3x.(1-3x2 )4
Lời giải:
Đặt u (x)= 6 - x+ 2x2 ⇒ u' (x)=( 6-x+2x2 )'=(6)'-(x)'+2(x2 )'= -1+4x
Với u= 6- x +2x2 thì y= u3 ⇒ y' (u)=3.u2=3.(6-x+2x2 )2
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
y' (x)= 3.(6-x+2x2 )2.(-1+4x)
Chọn A.
Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số y= ( √x+2x2+4x)4
A. 2( √x+2x2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4)
B. 4( √x+2x2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4)
C. ( √x+2x2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4)
D. Đáp án khác
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ; ta có :
y'=4.( √x+2x2+4x)3.( √x+2x2+4x)'
Hay y'=4( √x+2x2+4x)3.( 1/(2√x)+4x+4)
Chọn B.
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số : y= √(2x3-2x2+4x)
Lời giải:
Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp ta có :
Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số : y= √((x+1)4-2x)
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số : y=√( (2x-2)2+2x)+( 3x-2)3
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của hàm hợp ta có :
Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số : y= ( 2x2-1)2.√(2x+2)
Lời giải:
Áp dụng công thức đạo hàm của của hàm hợp và đạo hàm của một tích ta có :
Câu 10: Tính đạo hàm của hàm số
Lời giải:
Áp dụng công thứcđạo hàm của một thương và đạo hàm của hàm hợp ta có ;
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số
Lời giải:
Bài tập tự luyện
Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = (5x + 1)(1 – x)3 tại điểm
b) tại điểm
c) tại điểm x = 1.
Bài 2. Tìm m để các hàm số:
a) y = (m – 1)x3 – 3(m + 2)x2 – 6(m + 2)x + 1 có y’ ≥ 0 với mọi x ∈ ℝ;
b) có y’ ≤ 0 với mọi x ∈ ℝ;.
Bài 3. Cho hàm số và . Tính f’(0).
Bài 4. Cho hàm số Tính giá trị biểu thức
Bài 5. Điện lượng Q truyền trong dây dẫn có hàm số là trong thời gian là t (t > 0). Hãy tính cường độ tức thời của dòng điện chạy qua tại thời điểm (s), biết rằng I(t0) = Q(t0).
Bài 6. Tính đạo hàm của hàm số: .
Bài 7. Cho hàm số y = f(x) = (x3 + 12x)2. Hỏi có mấy giá trị x0 để f'(x0) = 0.
Bài 8. Tính đạo hàm của hàm số: y = .
Bài 9. Tính đạo hàm của hàm số:
a) y = ;
b) y = x + 1 - ;
c) y = .
Bài 10. Tính đạo hàm của hàm số:
a) y = x(2x – 1)(3x + 2);
b) y = ;
c) y = .