Tailieumoi.vn xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu về Tích phân từng phần là gì? Phương pháp tính tích phân từng phần, chi tiết nhất, tài liệu gồm đầy đủ về lý thuyết Tích phân từng phần, các dạng bài tập và ví dụ minh họa, giúp các bạn củng cố kiến thức, học tốt môn Toán hơn.
Tích phân từng phần là gì? Phương pháp tính tích phân từng phần
A. Lý thuyết Tích phân từng phần
Định lí: Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có đạo hàm và liên tục trên đoạn [a;b] thì
hay viết gọn là
Các dạng cơ bản: Giả sử cần tính
Dạng hàm |
P(x): Đa thức Q(x): sin(kx) hay cos(kx) |
P(x): Đa thức Q(x):ekx |
P(x): Đa thức Q(x):ln(ax+b) |
P(x): Đa thức Q(x): 1/(sin2x) hay 1/(cos2x) |
Cách đặt |
* u = P(x) * dv là Phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích phân |
* u = P(x) * dv là Phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích phân |
* u = ln(ax+b) * dv = P(x)dx |
* u = P(x) * dv là Phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích phân |
Thông thường nên chú ý: “Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ”.
B. Bài tập Tích phân từng phần
Các dạng toán thường gặp
Dạng 1. Tích phân có dạng: trong đó P(x) là đa thức
Phương pháp giải
Đặt
Vậy
Dạng 2. Tích phân có dạng trong đó P(x) là đa thức
Phương pháp giải
Đặt
Vậy
Dạng 3. Tích phân có dạng:
Phương pháp giải
Đặt
Vậy
Phương pháp giải
Đặt
Vậy
Bằng phương pháp tương tự ta tính được sau đó thay vào I.
Bài tập vận dụng
Bài 1. Tính
A. π2 − 4 B. π2 + 4 C. 2π2 − 3 D. 2π2 + 3
Lời giải:
Đáp án: A
*Đặt
Khi đó:
Đặt
Khi đó:
Vậy: I = π2 + 2(−2) = π2 − 4
Bài 2. Tính
Lời giải:
Đáp án: B
Ta có
Đặt
Bài 3. Tính
Lời giải:
Đáp án: C
Ta có
Đặt
Đặt
Vậy
Bài 4. Tính
Lời giải:
Đáp án: C
Ta có:
+ Tính
Đặt
+ Tính Đặt x = π − t => dx = −dt
Đặt t = cosx => dt = −sinx.dx , đặt t = tanu => dt = (1 + tan2u)du
Vậy
Bài 5. Tích phân
Lời giải:
Đáp án: A
Đặt u = x; dv = e−x.dx, suy ra du = dx; v = −e−x
Bài 6. Tìm a > 0 sao cho
Lời giải:
Đáp án: D
Đặt u = x, , suy ra du = dx,
Theo giả thiết ta có:
Bài 7. Tính
Lời giải:
Đáp án: B
Đặt
Vậy
Bài 8. Tính
A. 0 B.1 C. 2 D. 3
Lời giải:
Đáp án: B
Ta có
Đặt
Bài 9. Tích phân bằng:
Lời giải:
Đáp án: D
Đặt u = lnx, dv = (2x − 1)dx suy ra , v = x2 − x
Bài 10. Tính
Lời giải:
Đáp án: A
Đặt
Do đó
Bài 11. Tính
A. 3ln3 B. 2ln3 C. 3ln3 − 2. D. 2 − 3ln3.
Lời giải:
Đáp án: C
Đặt u = ln(x2 − x); dv = dx
Suy ra:
Bài 12. Tính
A. 20ln2 − 6ln3 − 4 B. 10ln2 + ln3 − 1
C. 12ln2 + 2ln3 − 3 D.10 ln 3 − 2ln 2 − 3
Lời giải:
Đáp án: A
Đặt
Tính
Đặt t = √(x + 1)
Từ đó I = 20 ln2 − 6ln 3 − 4
Bài 13. Tính
Lời giải:
Đáp án: B
Đặt
Do đó
Bài 14. Tính
Lời giải:
Đáp án: A
Ta có:
Trong đó
* Ta tính H
Đặt:
Từ (1) và (2) suy ra,
Bài 15. Tính
Lời giải:
Đáp án: D
Đặt
Bài 16. Tính
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải:
Đáp án: B
Đặt
Bài 17. Tính
Lời giải:
Đáp án: D
Đặt
Đặt
Đặt