Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 91)
Câu 5: Choose the best option to complete each of the following sentences.
My parents were reallv disappointed__________out the truth.
A. finding
B. to find
C. for finding
D. find
Lời giải:
Đáp án: B. to find
Giải thích: Ta dùng “to-infinitive” sau tính từ “disappointed” (thất vọng) để đưa ra lí do cho sự thất vọng đó.
Dịch nghĩa: My parents were really disappointed to find out the truth. (Bố mẹ tôi đã rất thất vọng khi tìm ra sự thật.)
- Mở rộng từ vựng
disappointed by something
People are disappointed by the lack of political change.
disappointed in somebody
I’m very disappointed in you.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
Câu 3: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer that best fits each of the numbered blanks.
Câu 4: Laura always buys products _______ on social media.
Câu 5: Choose the best option to complete each of the following sentences.
Câu 7: Laura will start writing a full article ________ .
Câu 8: Write a new sentence as similar as possible in meaning to the original sentence
Câu 9: We wish _______ to college next year.
Câu 10: Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first one.
Câu 11: The woman ______ English at my school is Mrs Brown.
Câu 13: They last visited Paris in 2010.
Câu 14: Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi. (0,8điểm)
Câu 15: We should join hands to protect our environment.
Câu 17: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Câu 19: Choose the word whose underlined part in pronounced differently from that of the others.
Xem thêm các nội dung khác: