I _______ my breath waiting for my exam’s result and fortunately I passed it

116

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 80)

Câu 10:  I _______ my breath waiting for my exam’s result and fortunately I passed it.

A. Held

B.  Have

C. Gave

D. Save

Lời giải:

Kiến thức: Cụm từ cố định

Cụm từ cố định hold one’s breath: nín thở

Vậy đáp án đúng là A

Tạm dịch: Tôi nín thở chờ đợi kết quả kỳ thi của mình và thật may mắn là tôi đã đậu.

-  Từ vựng:

Wait (v): đợi

Result (n): kết quả

Fortunately (adv) : may mắn

Đánh giá

0

0 đánh giá