Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 70)
Câu 29: Read the passage and choose the best answer.
The Old Woman and the Doctor
An old woman became almost totally blind from a disease of the eyes. After consulting a doctor, she made an agreement with him in the presence of witnesses that she would pay him a high fee if he cured her. However, if he failed, he would receive nothing. The doctor prescribed a course of treatment and visited her on a regular basis to apply ointment to her eyes. With each visit, he took away with him some article from the house, until at last, when he visited her for the last time and the cure was complete, there was nothing left. When the old woman saw that the house was empty, she refused to pay him his fee. After repeated refusals on her part, he sued her before the magistrates for payment of her debt. On being brought into court, she was ready with her defense. "The claimant," she said, "has stated the facts about our agreement correctly. I promised to pay him a fee if he cured me, and he, on his part, promised to charge nothing if he failed. Now, he says I am cured; but I say that I am blinder than ever, and I can prove what I say. When my eyes were bad, I could see well enough to know that my house contained a certain amount of furniture and other things. But now, when according to him I am cured, I am entirely unable to see anything there at all."
1. Why did the woman refuse to pay the doctor?
A. She claimed he charged her nothing.
B. She claimed he had received his payment.
C. She claimed he did not cure her.
D. She claimed he stated the agreement incorrectly.
2. What does the word "prescribed" mean as it is used in the text?
A. advised a medical treatment
B. wrote down directions
C. wrote down ahead of time
D. gave rules for one’s visit
3. What role does the magistrate play in this story?
A. He will determine the best way to fix the woman’s eyes.
B. He will perform a marriage ceremony.
C. He will judge if a crime has been committed.
D. He will determine if payment is due.
4. The underlined phrase "The claimant" in the story refers to ________.
A. the old woman
B. the doctor
C. the witnesses
D. the magistrates
5. What is the moral of the story?
A. Through evil doing, one loses any reward for the good he has done.
B. We would often be sorry if our wishes were gratified in the end.
C. Wealth unused might as well not exist.
D. Things are not always as they seem.
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1. Dẫn chứng “Now, he says I am cured; … I am entirely unable to see anything there at all."
2. prescribed: chỉ định, kê đơn (thuốc)
A. tư vấn điều trị y tế
B. viết ra hướng dẫn
C. đã viết ra trước thời hạn
D. đưa ra các quy tắc cho chuyến thăm của một người
=> prescribed = advised a medical treatment
3. Dẫn chứng “After repeated refusals on her part, he sued her before the magistrates for payment of her debt.”
4.
- The claimant: nguyên đơn
- Bác sĩ là người kiện bà lão ra tòa => bác sĩ là nguyên đơn => chọn B
5. Đạo đức của câu chuyện là gì?
A. Do làm điều ác, người ta mất đi phần thưởng cho việc tốt mình đã làm.
B. Chúng ta thường cảm thấy tiếc nếu mong muốn của chúng ta cuối cùng đã được đáp ứng.
C. Của cải không được sử dụng cũng có thể không tồn tại.
D. Mọi thứ không phải lúc nào cũng như vẻ ngoài của nó.
=> Câu chuyện nói về việc ông bác sĩ đã lấy hết đồ đạc trong nhà của bà lão nên sẽ không nhận được số tiền đã thỏa thuận của bà lão => chọn đáp án A
Dịch:
Bà lão và bác sĩ
Một bà lão gần như bị mù hoàn toàn vì một căn bệnh về mắt. Sau khi hỏi ý kiến bác sĩ, bà đã thỏa thuận với anh ta trước sự chứng kiến của các nhân chứng rằng bà sẽ trả cho anh ta một khoản phí cao nếu anh ta chữa khỏi bệnh cho bà. Tuy nhiên, nếu thất bại, anh ta sẽ không nhận được gì. Bác sĩ kê đơn một liệu trình điều trị và thường xuyên đến thăm bà để bôi thuốc mỡ lên mắt. Mỗi lần đến thăm, anh đều mang theo một số vật dụng trong nhà, cho đến khi anh đến thăm bà lần cuối và việc chữa trị đã hoàn tất thì chẳng còn lại gì. Khi bà lão thấy ngôi nhà trống rỗng, bà từ chối trả phí cho anh ta. Sau nhiều lần bị bà từ chối, anh ta đã kiện bà ra trước quan tòa để đòi trả nợ. Khi bị đưa ra tòa, bà đã sẵn sàng bào chữa. Bà ấy nói: "Người yêu cầu bồi thường đã trình bày chính xác sự thật về thỏa thuận của chúng tôi. Tôi hứa sẽ trả cho anh ấy một khoản phí nếu anh ấy chữa khỏi bệnh cho tôi, và về phần anh ấy, anh ấy hứa sẽ không tính phí nếu anh ấy không thành công. Bây giờ, anh ấy nói rằng tôi đã khỏi bệnh, nhưng tôi nói rằng tôi mù hơn bao giờ hết, và tôi có thể chứng minh điều tôi nói. Khi mắt tôi kém, tôi có thể nhìn đủ rõ để biết rằng nhà tôi có một số đồ đạc và những thứ khác. Nhưng bây giờ, Theo anh ấy thì khi tôi khỏi bệnh, tôi hoàn toàn không thể nhìn thấy gì ở đó cả."
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: The school _____________ by paddy fields...
Câu 3: Read the passage and choose the best answer....
Câu 4: Read the passage and choose the best answer...
Câu 5: Being in ______ obstructs his progress. (need)...
Câu 6: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh: can/she/and/drive/cook/her/ car/...
Câu 7: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại...
Câu 8: Dorothy must stop drinking, _______ she?...
Câu 9: I'm afraid Ms. Smith is away on______ this week....
Câu 10: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại...
Câu 11: Read the passage and choose the best answer...
Câu 12: It is not very easy to study a foreign language by _________....
Câu 13: It was a fine day and roads were crowded because a lot of people _______ to the seaside...
Câu 14: Điền giới từ thích hợp:...
Câu 15: My parents never make me work hard. ..
Câu 16: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại...
Câu 18: The last time we played tennis was when we were in Paris...
Câu 19: The talks were totally _________(produce). We didn’t reach agreement on anything....
Câu 20: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 21: The thief opened the door and stole some pictures....
Câu 23: Read the passage and choose the best answer...
Câu 24: Customer in restaurant: Waiter, this place is dirty....
Câu 25: E-mail, and chat rooms let children communicate _____ friends and family members...
Câu 26: It’s beginning to get dark, the street lights ________ (go) on in a few minutes...
Câu 27: Who is (talkative) _________ person in your family?...
Câu 28: When we turned 16 years, our parents started to allow us going out at night until 10. ..
Câu 29: Read the passage and choose the best answer...
Câu 30: The problem with him is that he suffers from constant_____________. ..
Câu 31: Viết lại thành câu hoàn chỉnh sử dụng từ có sẵn:..
Câu 32: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại...
Câu 33: Be quiet/listen / teacher/explanation...
Câu 34: Teachers don't like it when you talk. They are trying to teach. (while)...
Câu 36: He said that he didn’t want to learn Math....
Câu 37: Her parents hope that he _______ a famous biologist one day....
Câu 38: I am interested in natural science __________like Chemistry and Physics....
Câu 39: Read the passage and choose the best answer....
Câu 40: I often get up early in the morning....
Câu 42: Read the passage and choose the best answer....
Câu 43: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 44: Laura completely ignored me this morning. (shoulder) ...
Câu 45: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại....
Câu 46: Read the passage and choose the best answer....
Câu 47: My father __________ come to pick us up. He will let me know for sure later....
Câu 50: People who live in different regions can speak their languages with different __________...
Câu 51: Read the following passage carefully and answer the following questions....
Câu 52: Shall we go out for dinner tonight?...
Câu 53: He warned the boys ______ too far....
Câu 54: Viết lại câu sử dụng từ có sẵn:...
Câu 55: The boy was very violent and ___________. (manage)...
Câu 56: The changes that __________ in schools have changed the roles of teachers....
Câu 57: The country's economy relies heavily on the tourist _________....
Câu 58: The keepers feed the lions at 3 pm every day....
Câu 59: The little cat should be __________ to be healthy....
Câu 60: The story is interesting. I am really ________ in it. ...
Câu 61: There once was an old woman ________lived in a shoe....
Câu 62: This is the first time I have been to Japan....
Câu 63: Read the following passage, and choose the best answer that follow....
Câu 64: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 65: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại....
Câu 66: The management does not accept responsibility for property left in the hall....
Câu 67: We sent a package to our relatives. They live in Iowa. (WHO)...
Câu 68: Which project will certainly _________more benefits to people in our village?...