Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 70)
Câu 3: Read the passage and choose the best answer.
All of us communicate with one another nonverbally, as well as with words. Most of the time we’re not aware that we're doing it. We gesture with eyebrows or a hand, meet someone else's eyes and look away, change positions in a chair. These actions we assume are occasional. However, in recent years researchers have discovered that there is a system to them almost as consistent and understandable as language.
One important kind of body language is eye behavior. Americans are careful about how and when they meet one another's eyes. In our normal conversation, each eye contact lasts only about a second before one or both of us look away. When two Americans look searchingly into each other’s eyes, they become more intimate. Therefore, we carefully avoid this, except in suitable situations.
Researchers who are engaged in the study of communication through body movement are not prepared to spell out a precise vocabulary of gestures. When an American rubs his nose, it may mean he is disagreeing with someone or refusing something. But there are other possible interpretations, too. Another example: when a student in conversation with a professor holds the older man's eyes a little longer than is usual, it can be a sign of respect; it can be something else entirely. The researchers look for patterns in the situation, not for a separate meaningful gesture.
Communication between human beings would be with just dull if it were all done with words.
1. This article is about ________________.
A. Study of communication through body movement have recently been conducted.
B. Communication through body movement is as important as communication through words.
C. All communication between human beings is only with words.
D. Eye behavior is the most king of body movement.
2. Researchers think that __________________.
A. people can use and understand body language in communication.
B. body language is considered more important than spoken language in communication.
C. body language have recently been discovered.
D. body language has just been studied through body movement.
3. The word "intimate" in paragraph 2 means _____________
A. wonderful
B. close
C. important
D. interesting
4. According to the passage, an American person feel uncomfortable when you _______.
A. look into his/her eyes for a long time
B. avoid looking into his/her eyes
C. look into the ground
D. stare at his eyes for a second
5. When an American rubs his nose, it can mean _________________.
A. he or she is disapproving with someone
B. he or she is refusing something
C. he or she is expressing other possible meanings
D. All above is correct
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1. Dẫn chứng “However, in recent years researchers have discovered that there is a system to them almost as consistent and understandable as language.”; “One important kind of body language is eye behavior.”; “Researchers who are engaged in the study of communication through body movement are not prepared to spell out a precise vocabulary of gestures.”
2. Dẫn chứng “Researchers who are engaged in the study of communication … for a separate meaningful gesture.”
3. intimate (adj): thân thiết
A. wonderful: tuyệt vời
B. close: gần gũi
C. important: quan trọng
D. interesting: thú vị
=> intimate = close
4. Dẫn chứng “When two Americans look searchingly into each other’s eyes, they become more intimate. Therefore, we carefully avoid this, except in suitable situations.”
5. Dẫn chứng “When an American rubs his nose, it may mean he is disagreeing with someone or refusing something.”
Dịch:
Tất cả chúng ta giao tiếp với nhau bằng phi ngôn ngữ cũng như bằng lời nói. Hầu hết thời gian chúng ta không nhận thức được rằng chúng ta đang làm điều đó. Chúng ta ra hiệu bằng lông mày hoặc bằng tay, nhìn vào mắt người khác và nhìn đi chỗ khác, đổi tư thế trên ghế. Những hành động này chúng tôi cho là không thường xuyên. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng có một hệ thống đối với họ gần như nhất quán và dễ hiểu như ngôn ngữ.
Một loại ngôn ngữ cơ thể quan trọng là hành vi của mắt. Người Mỹ rất cẩn thận về cách thức và thời điểm họ nhìn vào mắt nhau. Trong cuộc trò chuyện bình thường của chúng tôi, mỗi lần chạm mắt chỉ kéo dài khoảng một giây trước khi một hoặc cả hai chúng tôi quay đi chỗ khác. Khi hai người Mỹ nhìn sâu vào mắt nhau, họ trở nên thân thiết hơn. Vì vậy, chúng tôi cẩn thận tránh điều này, ngoại trừ những tình huống thích hợp.
Các nhà nghiên cứu tham gia nghiên cứu giao tiếp thông qua chuyển động cơ thể không được chuẩn bị để giải thích từ vựng chính xác về cử chỉ. Khi một người Mỹ xoa mũi, điều đó có thể có nghĩa là anh ta đang không đồng ý với ai đó hoặc từ chối điều gì đó. Nhưng cũng có những cách giải thích khác. Một ví dụ khác: khi một sinh viên đang trò chuyện với giáo sư nhìn vào mắt người đàn ông lớn tuổi lâu hơn bình thường một chút, đó có thể là dấu hiệu của sự tôn trọng; nó có thể là một cái gì đó hoàn toàn khác. Các nhà nghiên cứu tìm kiếm các khuôn mẫu trong tình huống chứ không phải tìm kiếm một cử chỉ có ý nghĩa riêng biệt.
Giao tiếp giữa con người với nhau sẽ trở nên buồn tẻ nếu tất cả chỉ được thực hiện bằng lời nói.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: The school _____________ by paddy fields...
Câu 3: Read the passage and choose the best answer....
Câu 4: Read the passage and choose the best answer...
Câu 5: Being in ______ obstructs his progress. (need)...
Câu 6: Sắp xếp thành câu hoàn chỉnh: can/she/and/drive/cook/her/ car/...
Câu 7: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại...
Câu 8: Dorothy must stop drinking, _______ she?...
Câu 9: I'm afraid Ms. Smith is away on______ this week....
Câu 10: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại...
Câu 11: Read the passage and choose the best answer...
Câu 12: It is not very easy to study a foreign language by _________....
Câu 13: It was a fine day and roads were crowded because a lot of people _______ to the seaside...
Câu 14: Điền giới từ thích hợp:...
Câu 15: My parents never make me work hard. ..
Câu 16: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại...
Câu 18: The last time we played tennis was when we were in Paris...
Câu 19: The talks were totally _________(produce). We didn’t reach agreement on anything....
Câu 20: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 21: The thief opened the door and stole some pictures....
Câu 23: Read the passage and choose the best answer...
Câu 24: Customer in restaurant: Waiter, this place is dirty....
Câu 25: E-mail, and chat rooms let children communicate _____ friends and family members...
Câu 26: It’s beginning to get dark, the street lights ________ (go) on in a few minutes...
Câu 27: Who is (talkative) _________ person in your family?...
Câu 28: When we turned 16 years, our parents started to allow us going out at night until 10. ..
Câu 29: Read the passage and choose the best answer...
Câu 30: The problem with him is that he suffers from constant_____________. ..
Câu 31: Viết lại thành câu hoàn chỉnh sử dụng từ có sẵn:..
Câu 32: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại...
Câu 33: Be quiet/listen / teacher/explanation...
Câu 34: Teachers don't like it when you talk. They are trying to teach. (while)...
Câu 36: He said that he didn’t want to learn Math....
Câu 37: Her parents hope that he _______ a famous biologist one day....
Câu 38: I am interested in natural science __________like Chemistry and Physics....
Câu 39: Read the passage and choose the best answer....
Câu 40: I often get up early in the morning....
Câu 42: Read the passage and choose the best answer....
Câu 43: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 44: Laura completely ignored me this morning. (shoulder) ...
Câu 45: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại....
Câu 46: Read the passage and choose the best answer....
Câu 47: My father __________ come to pick us up. He will let me know for sure later....
Câu 50: People who live in different regions can speak their languages with different __________...
Câu 51: Read the following passage carefully and answer the following questions....
Câu 52: Shall we go out for dinner tonight?...
Câu 53: He warned the boys ______ too far....
Câu 54: Viết lại câu sử dụng từ có sẵn:...
Câu 55: The boy was very violent and ___________. (manage)...
Câu 56: The changes that __________ in schools have changed the roles of teachers....
Câu 57: The country's economy relies heavily on the tourist _________....
Câu 58: The keepers feed the lions at 3 pm every day....
Câu 59: The little cat should be __________ to be healthy....
Câu 60: The story is interesting. I am really ________ in it. ...
Câu 61: There once was an old woman ________lived in a shoe....
Câu 62: This is the first time I have been to Japan....
Câu 63: Read the following passage, and choose the best answer that follow....
Câu 64: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 65: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại....
Câu 66: The management does not accept responsibility for property left in the hall....
Câu 67: We sent a package to our relatives. They live in Iowa. (WHO)...
Câu 68: Which project will certainly _________more benefits to people in our village?...