Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 69)
Câu 31: Read the passage and choose the best answer.
Modern life is impossible without travelling. The fastest way of travelling is by air. With a modern airliner you can travel in one day to places which it took a month or more to get to a hundred years ago.
Travelling by train is slower than by air, but it has its advantages. You can see the country you are travelling through. Modern trains have comfortable seats and dining cars. They make even the longest journey enjoyable.
Some people prefer to travel by sea when it is possible. There are large liners and river boats. You can visit many other countries and different places. Travelling by sea is a very pleasant way to spend a holiday.
Many people like to travel by car. You can make your own timetable. You can travel three or four hundred miles or only fifty or one hundred miles a day, just as you like. You can stop wherever you wish - where there is something interesting to see, at a good restaurant where you can enjoy a good meal, or at a hotel to spend the night. That is why travelling by car is popular for pleasure trips, while people usually take a train or a plane when they are travelling on business.
1. From the passage we know the fastest way of travelling is ______.
A. by car
B. by train
C. by air
D. by sea
2. If we travel by car, we can ___________.
A. make the longest journey enjoyable
B. make our own timetable
C. travel to a very far place in several minutes
D. travel only fifty or one hundred miles a day
3. The underlined word "They" in the passage refers to _______.
A. modern trains in the country
B. the travelers on the modern trains
C. the slower ways of travelling
D. comfortable seats and dining cars
4. When people travel on business, they usually take ________.
A. a train or a plane
B. a boat or a train
C. a plane or a car
D. a car or a boat
5. How many ways of travelling are mentioned in the passage?
A. three
B. four
C. five
D. six
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1. Dẫn chứng “The fastest way of travelling is by air.”
2. Dẫn chứng “You can make your own timetable.”
3. Dẫn chứng “Modern trains have comfortable seats and dining cars. They make even the longest journey enjoyable.”
4. Dẫn chứng “while people usually take a train or a plane when they are travelling on business.”
5. Dẫn chứng:
- “The fastest way of travelling is by air.”;
- “Travelling by train is slower than by air, but it has its advantages.”;
- “Some people prefer to travel by sea when it is possible.”;
- “Many people like to travel by car.”
Dịch:
Cuộc sống hiện đại là không thể thiếu đi du lịch. Cách di chuyển nhanh nhất là bằng đường hàng không. Với một chiếc máy bay hiện đại, bạn có thể đi du lịch trong một ngày tới những nơi mà cách đây hàng trăm năm phải mất một tháng hoặc hơn mới đến được.
Di chuyển bằng tàu hỏa chậm hơn bằng đường hàng không nhưng nó có những ưu điểm. Bạn có thể nhìn thấy đất nước bạn đang đi qua. Các đoàn tàu hiện đại có chỗ ngồi thoải mái và toa ăn uống. Họ làm cho cuộc hành trình dài nhất trở nên thú vị.
Một số người thích đi du lịch bằng đường biển khi có thể. Có tàu lớn và thuyền sông. Bạn có thể đến thăm nhiều quốc gia khác và những nơi khác nhau. Du lịch bằng đường biển là một cách rất thú vị để tận hưởng kỳ nghỉ.
Nhiều người thích đi du lịch bằng ô tô. Bạn có thể tự lập thời gian biểu cho riêng mình. Bạn có thể đi du lịch ba hoặc bốn trăm dặm hoặc chỉ năm mươi hoặc một trăm dặm một ngày, tùy thích. Bạn có thể dừng lại bất cứ nơi nào bạn muốn - nơi có điều gì đó thú vị để xem, tại một nhà hàng ngon nơi bạn có thể thưởng thức một bữa ăn ngon hoặc tại một khách sạn để nghỉ qua đêm. Đó là lý do tại sao việc di chuyển bằng ô tô lại phổ biến cho những chuyến đi du lịch, trong khi mọi người thường đi tàu hoặc máy bay khi đi công tác.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 2: Read the passage and choose T or F...
Câu 3: The Smiths built a huge house _______the outskirts of the town...
Câu 4: My boyfriend is very short-tempered...
Câu 6: Ann had a lot of trouble because she lost her passport last week....
Câu 7: “Are there some oranges in the fridge?” She asked her mom...
Câu 8: Ba asked Tam “How often do you wash your clothes?”...
Câu 10: _______ covers the sky at night. (DARK)...
Câu 11: Do you want to get up by yourself, or would you like me wake up you?...
Câu 12: Read the passage and choose the best answer....
Câu 14: Viết lại câu sử dụng đại từ quan hệ:...
Câu 15: Here’s the house where I lived as a child. (in) ...
Câu 16: His brother told him “You can use my computer today.”...
Câu 17: His teachers don't like him. His friends also don't like him. (Neither)...
Câu 18: “How much does this dress cost?” Lan asked Lien...
Câu 19: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 20: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 21: I can make myself __________pretty well in English....
Câu 22: “I'm sorry I broke the glass” Peter said to Jane....
Câu 23: I'm very sad that I wasn't accepted in that group....
Câu 24: I’ve made an appointment at the dentist’s. I ________ her on Tuesday...
Câu 26: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 27: “Keep away from this area.” The security guard said...
Câu 28: Keith certainly can't be held responsible for the accident....
Câu 29: Nam: “I’m afraid I failed my driving test.” - Chris: “______________”...
Câu 30: Read the passage and choose the best answer...
Câu 31: Read the passage and choose the best answer...
Câu 32: People think that an apple a day is good for you...
Câu 33: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại...
Câu 34: She asked John how he liked her new dress...
Câu 35: She said “He doesn't buy this book.”...
Câu 36: Someone had started a fire in the forest. Tom admitted that he had done it....
Câu 37: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 39: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 40: They said, “We're going to the drugstore.”...
Câu 42: “What would you do if you saw a snake?” Nam asked Nga...
Câu 43: Whatever happened, I didn't want to lose friendship of Vera...
Câu 44: Viết lại thành 1 câu với “when”...
Câu 45: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 46: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 48: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại...
Câu 49: By the ages of 25, he ________two famous novels...
Câu 50: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại...
Câu 52: If the homework is difficult, I will ask you for help...
Câu 53: Nam has a broken leg _________ he fell over while he was playing basketball. ...
Câu 54: Passengers wishing to get up can do so after the seat belt light has gone off....
Câu 55: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 56: Phong said “I need to learn more vocabulary.”...
Câu 57: The children can read English, __________?...
Câu 58: Without conservation, human beings ________ survive for a long time...
Câu 59: You watched the match on TV last night, didn't you?...
Câu 60: Families camped out in a city park after their homes_________ by the earthquake....
Câu 61: They never came to class late, and ___________....
Câu 62: Read the passage and choose the best answer...
Câu 64: I’ve looked _______some new words in the dictionary...
Câu 65: The tsunami happened. Many people in this area became homeless. (made)...
Câu 66: “Would you like to go to the movies with us tonight?” They said to me...
Câu 67: Both men and women now have ________ chances for recreation...
Câu 68: Sắp xếp câu: entrance/stop/the/is/of/the/at/bus/zoo/the/...
Câu 69: Read the passage and answer the below questions...
Câu 70: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 71: If you work for this company, you have to travel a lot...
Câu 72: They found no improvement after the tenth day of treatment...
Câu 73: She hasn't even spoken. You are interrupting her. (before)...
Câu 74: Since peter changed his hairstyle, he ______ the centre of attention...
Câu 75: The old man is a good doctor. He lives near my house. ..
Câu 76: There’s room for one more piece of __________. ..
Câu 77: This handbook gives us ________ information about ASEAN countries. (add)...