Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 69)
Câu 12: Read the passage and choose the best answer.
Father's Day was created to complement Mother’s Day. Like Mother's Day (1) ______ honors mothers and motherhood, Father's Day celebrates fatherhood and paternal bonds; it highlights the (2) ______ of fathers in society. Many countries celebrate it on the third Sunday of June, but it is also celebrated widely on other days. Historically, Sonora Smart Dodd was the woman behind the celebration of male parenting. Her father, the Civil War veteran William Jackson Smart, was a single parent who (3) ______ his six children there. After hearing a sermon about Jarvis' Mother's Day in 1909, she told her pastor that fathers should have a similar holiday honoring them. Although she initially suggested June 5, her father's birthday, the pastors did not have enough time to prepare their sermons, and the celebration was deferred to the third Sunday of June. The first celebration was in Spokane, Washington at the YMCA (Young Men's Christian Association) on June 19,1910. Since then it has become a traditional day (4) ______ year.
In recognition of what fathers do for their families, on this day people may have a party celebrating male parenting or simply make a phone call or send a greeting card. (5) ______, schools help children prepare handmade gifts for their fathers many days before the celebration.
Question1:
A. which
B. when
C. who
D. where
Question 2:
A. conquest
B. result
C. influence
D. consequence
Question 3:
A. raised
B. realized
C. took
D. made
Question 4:
A. another
B. other
C. any
D. every
Question 5:
A. Besides
B. In contrast
C. However
D. Then
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1. Đại từ quan hệ “which” thay thế cho danh từ chỉ vật “Mother’s Day” trước nó
2.
A. conquest (n): sự chinh phục
B. result (n): kết quả
C. influence (n): sự ảnh hưởng
D. consequence (n): hậu quả
=> Dựa theo nghĩa của câu chọn đáp án C
3.
A. raised (v): nuôi dạy
B. realized (v): nhận ra
C. took (v): thực hiện
D. made (v): làm
=> Dựa theo nghĩa của câu chọn đáp án A
4. every year: mỗi năm
5.
A. Besides: Ngoài ra
B. In contrast : Ngược lại
C. However: Tuy nhiên
D. Then: Sau đó
=> Dựa theo nghĩa của câu chọn đáp án A
Dịch:
Ngày của Cha được tạo ra để bổ sung cho Ngày của Mẹ. Giống như Ngày của Mẹ tôn vinh tình mẹ và tình mẫu tử, Ngày của Cha tôn vinh tình phụ tử và tình cha con; nó nêu bật ảnh hưởng của những người cha trong xã hội. Nhiều quốc gia kỷ niệm ngày này vào Chủ nhật thứ ba của tháng Sáu, nhưng nó cũng được tổ chức rộng rãi vào những ngày khác. Trong lịch sử, Sonora Smart Dodd là người phụ nữ đứng sau việc tôn vinh việc nuôi dạy con cái của nam giới. Cha của cô, cựu chiến binh Nội chiến William Jackson Smart, là một ông bố bà mẹ đơn thân đã nuôi sáu đứa con của mình ở đó. Sau khi nghe bài giảng về Ngày của Mẹ của Jarvis vào năm 1909, cô nói với mục sư của mình rằng các ông bố nên có một ngày lễ tương tự để tôn vinh họ. Mặc dù ban đầu cô đề nghị ngày 5 tháng 6, ngày sinh nhật của cha cô, nhưng các mục sư không có đủ thời gian để chuẩn bị bài giảng của họ, và lễ kỷ niệm đã được hoãn lại sang Chủ nhật thứ ba của tháng Sáu. Lễ kỷ niệm đầu tiên là ở Spokane, Washington tại YMCA (Hiệp hội Cơ đốc nhân nam trẻ) vào ngày 19 tháng 6 năm 1910. Kể từ đó nó đã trở thành một ngày truyền thống hàng năm.
Để ghi nhận những gì người cha làm cho gia đình mình, vào ngày này mọi người có thể tổ chức một bữa tiệc kỷ niệm việc nuôi dạy con cái của nam giới hoặc đơn giản là gọi điện thoại hoặc gửi thiệp chúc mừng. Ngoài ra, nhà trường còn giúp các em chuẩn bị quà handmade tặng cha nhiều ngày trước lễ kỷ niệm.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 2: Read the passage and choose T or F...
Câu 3: The Smiths built a huge house _______the outskirts of the town...
Câu 4: My boyfriend is very short-tempered...
Câu 6: Ann had a lot of trouble because she lost her passport last week....
Câu 7: “Are there some oranges in the fridge?” She asked her mom...
Câu 8: Ba asked Tam “How often do you wash your clothes?”...
Câu 10: _______ covers the sky at night. (DARK)...
Câu 11: Do you want to get up by yourself, or would you like me wake up you?...
Câu 12: Read the passage and choose the best answer....
Câu 14: Viết lại câu sử dụng đại từ quan hệ:...
Câu 15: Here’s the house where I lived as a child. (in) ...
Câu 16: His brother told him “You can use my computer today.”...
Câu 17: His teachers don't like him. His friends also don't like him. (Neither)...
Câu 18: “How much does this dress cost?” Lan asked Lien...
Câu 19: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 20: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 21: I can make myself __________pretty well in English....
Câu 22: “I'm sorry I broke the glass” Peter said to Jane....
Câu 23: I'm very sad that I wasn't accepted in that group....
Câu 24: I’ve made an appointment at the dentist’s. I ________ her on Tuesday...
Câu 26: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 27: “Keep away from this area.” The security guard said...
Câu 28: Keith certainly can't be held responsible for the accident....
Câu 29: Nam: “I’m afraid I failed my driving test.” - Chris: “______________”...
Câu 30: Read the passage and choose the best answer...
Câu 31: Read the passage and choose the best answer...
Câu 32: People think that an apple a day is good for you...
Câu 33: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại...
Câu 34: She asked John how he liked her new dress...
Câu 35: She said “He doesn't buy this book.”...
Câu 36: Someone had started a fire in the forest. Tom admitted that he had done it....
Câu 37: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 39: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 40: They said, “We're going to the drugstore.”...
Câu 42: “What would you do if you saw a snake?” Nam asked Nga...
Câu 43: Whatever happened, I didn't want to lose friendship of Vera...
Câu 44: Viết lại thành 1 câu với “when”...
Câu 45: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 46: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 48: Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại...
Câu 49: By the ages of 25, he ________two famous novels...
Câu 50: Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại...
Câu 52: If the homework is difficult, I will ask you for help...
Câu 53: Nam has a broken leg _________ he fell over while he was playing basketball. ...
Câu 54: Passengers wishing to get up can do so after the seat belt light has gone off....
Câu 55: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 56: Phong said “I need to learn more vocabulary.”...
Câu 57: The children can read English, __________?...
Câu 58: Without conservation, human beings ________ survive for a long time...
Câu 59: You watched the match on TV last night, didn't you?...
Câu 60: Families camped out in a city park after their homes_________ by the earthquake....
Câu 61: They never came to class late, and ___________....
Câu 62: Read the passage and choose the best answer...
Câu 64: I’ve looked _______some new words in the dictionary...
Câu 65: The tsunami happened. Many people in this area became homeless. (made)...
Câu 66: “Would you like to go to the movies with us tonight?” They said to me...
Câu 67: Both men and women now have ________ chances for recreation...
Câu 68: Sắp xếp câu: entrance/stop/the/is/of/the/at/bus/zoo/the/...
Câu 69: Read the passage and answer the below questions...
Câu 70: Tìm và sửa lỗi sai:...
Câu 71: If you work for this company, you have to travel a lot...
Câu 72: They found no improvement after the tenth day of treatment...
Câu 73: She hasn't even spoken. You are interrupting her. (before)...
Câu 74: Since peter changed his hairstyle, he ______ the centre of attention...
Câu 75: The old man is a good doctor. He lives near my house. ..
Câu 76: There’s room for one more piece of __________. ..
Câu 77: This handbook gives us ________ information about ASEAN countries. (add)...