Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 64)
Câu 34: Talk about the qualities and skills that you think are necessary for an astronaut.
Lời giải:
Gợi ý: Before you became an astronaut, you could join the military or go to college. There are two main categories for astronaut candidates: military applicants and civilian applicants. The prerequisite to becoming a NASA candidate is that you must have one of the degrees such as a bachelor's degree in engineering, biological science, physical science or mathematics... Many astronauts have a master's degree. Next, to become an astronaut, you must pass the following physical requirements: 20/20 vision (natural or glasses). Blood pressure should not exceed 140/90 mmHg in the sitting position. Height from 62 to 75 inches (about 1.57 to 1.91 m). You also have to undergo a rigorous physical test, only really healthy people can withstand the harsh conditions of space.
Dịch: Trước khi trở thành một phi hành gia, bạn có thể tham gia quân đội hoặc học ở trường đại học. Có hai phân loại chính dành cho ứng viên phi hành gia: ứng viên quân sự và ứng viên dân sự. Điều kiện tiên quyết để trở thành một ứng viên của NASA là bạn phải một trong các bằng cấp như cử nhân kỹ thuật, khoa học sinh học, khoa học vật lý hoặc toán học... Nhiều phi hành gia có trình độ thạc sĩ, thậm chí là tiến sĩ.Tiếp theo để trở thành một phi hành gia, bạn bắt buộc phải vượt qua những yêu cầu về thể chất sau: Tầm nhìn 20/20 (hoặc tự nhiên, hoặc với kính). Huyết áp không quá 140/90 mmHg ở tư thế ngồi. Chiều cao từ 62 đến 75 inch (khoảng 1.57 đến 1.91 m). Bạn còn phải trải qua một cuộc kiểm tra gắt gao về thể lực, chỉ có những người thực sự rất khỏe mạnh mới có thể chịu được điều kiện khác nghiệt ngoài không gian.Có những cuộc phỏng vấn trong quá trình lựa chọn để tìm ra một ứng cử viên có đủ điều kiện thể chất và tâm lý để có thể làm việc như một phi hành gia.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: Tìm lỗi sai trong câu: We can find many useful information on the Internet.
Câu 2: We were delighted _____ your letter yesterday.
Câu 3: My father gave my brothher _____________yesterday.
Câu 4: Read the passage, then decide if the statements that follow it are True or False.
Câu 5: My uncle and aunt live_______ a farm 120 kilometers east of Hanoi.
Câu 6: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined ...
Câu 7: Either John or his friends ____ in the class now.
Câu 9: Finish the second sentences so that it has a similar meaning ...
Câu 10: “If you don’t apologize, I’ll never speak to you again” he said.
Câu 11: Da Lat, .... the city of eternal spring, is about 300 km from HCM city.
Câu 12: Make a comment _____ this sentence!
Câu 13: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
Câu 14: Science and technology have ……… the life safe, secure and comfortable.
Câu 15: She is the most intelligent woman I have ever met.
Câu 16: Write about something funny that happened to you recently...
Câu 18: Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d)...
Câu 19: The staffs in that office all have great respect for their boss. (look)
Câu 20: Choose the word that has main stress placed differently from the others
Câu 21: Write a paragraph of 50-60 words about the robots you would like to have
Câu 22: Write a short paragraph (about 80 words) about a famous place ...
Câu 23: You should give your old clothes to those _________...
Câu 24: I didn't spend as much money as you. => You spent …
Câu 25: We should make young people realize that drug-taking is ________. (DESTROY)
Câu 26: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate ...
Câu 27: _____ is a religious song that people sing at Christmas.
Câu 28: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate ...
Câu 29: He was made (sign) a paper admitting his guilt.
Câu 30: I am ______ that people have spoiled this area.
Câu 31: Mrs. Ha suggested ................. a plumber to check cracks in the pipes.
Câu 32: Supply the correct form of the verb
Câu 33: My parents take me to the circus once ...... a while.
Câu 34: Talk about the qualities and skills that you think are necessary for an astronaut.
Câu 35: Severe weather conditions have had a serious effect on traffic. (AFFECTED)
Câu 36: Daisy got depressed. She couldn't do anything but cry all day.
Câu 37: Viết lại câu dùng so sánh kép: The weather is hot. We feel uncomfortable.
Câu 38: Write a paragraph of about 140 words about the advantages ...
Câu 39: You must never mention this to him. => Under ...............................
Câu 40: Read the passage and answer the questions.
Câu 41: She is too busy with four kids in the house. (hands)
Câu 42: the phone/ While Hoa/ dinner/ was eating/ rang
Câu 43: The movie on TV last night made me __________.
Câu 44: Chuyển sang câu bị động: Have they changed the window of the laboratory?
Câu 45: Write some things you can prepare for higher education in the UK.
Câu 46: A train leaves at 8 o'clock every morning. ⇒ There is _____.
Câu 47: If there is sometimes wrong with the light, ask an ___ to look at it (electric).
Câu 48: Circle the letter A, B, C, or D before the mistake in each sentence.
Câu 49: It ...... able to finish it in an hour.
Câu 50: No one wants to live in a polluted city, ____?
Câu 51: You can contact us by telephone or email .................. you prefer.
Câu 52: Of the two sisters, Linda is………
Câu 53: Do you ever travel (1) ...... train? Well ,the trains today are very ...
Câu 54: She took a risk investing money with them. I’d rather she (not do) ……. it.
Câu 55: I am the tallest in my group, _________?
Câu 56: “If you like, I’ll help you clean the windows,” Jane said. => Jane offered …