Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 52)
Câu 52: Read the passage and choose the correct answer.
Crime Prevention
You can make life more difficult for thieves by (1) ________ your wallet in an inside pocket instead of back pocket. But make sure that you still have it if someone bumps into you in a (2) ________. Most pickpockets are very skillful. Never let your handbag out of your (3) ________. On public transport, (4) ________ hold of it. You are also (5) ________ to take traveler’s cheques rather than cash when you go abroad, and use cash dispensers which are on (6) ________ streets, or are well lit at night.
1.
A. taking
B. holding
C. carrying
D. bringing
2.
A. mass
B. band
C. crowd
D. group
3.
A. view
B. sight
C. visibility
D. vision
4.
A. kept
B. catch
C. take
D. have
5.
A. suggested
B. told
C. informed
D. advised
6.
A. main
B. important
C. principal
D. major
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1.
A. lấy đi
B. cầm
C. mang theo
D. mang đến/mang lại
2.
A. quần chúng
B. ban nhạc
C. đám đông
D. nhóm
3. out of sight: ngoài tầm mắt
4. take hold: giữ chắc
5.
A. đề nghị
B. bảo
C. thông báo
D. khuyên
6. main street: đường phố chính
Dịch:
Bạn có thể khiến cuộc sống của những tên trộm trở nên khó khăn hơn bằng cách mang ví của bạn vào túi bên trong thay vì túi sau. Nhưng hãy chắc chắn rằng bạn vẫn có nó nếu ai đó va vào bạn trong đám đông. Hầu hết những kẻ móc túi đều rất khéo léo. Đừng bao giờ để túi xách của bạn rời khỏi tầm mắt của bạn. Trên phương tiện giao thông công cộng, hãy nắm giữ nó. Bạn cũng nên mang theo séc du lịch thay vì tiền mặt khi ra nước ngoài và sử dụng máy rút tiền đặt trên các đường phố chính hoặc có đèn chiếu sáng vào ban đêm.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay, chi tiết khác:
Câu 2: It was Tom _______ to help us....
Câu 5: Tina gave her ticket to the concert to John, ____ then sold it to Nick....
Câu 7: To Alan's amazement, the passport office was closed when he arrived. (find)....
Câu 8: The book ____ she's most famous is Dance of the Dinosaur....
Câu 9: Do you know the song _____ on the radio?...
Câu 10: Since his head-on collision, the man has become a(n) _______ to the whole family....
Câu 11: Don't walk too fast. I can't keep_________you....
Câu 12: If you have finished the test, you……………the room....
Câu 13: So much progress ___________ that there may be space-flights to Mars....
Câu 14: He is a person _________ friends trust him....
Câu 15: Rewrite the following sentences....
Câu 16: Read the passage and fill in each of the blanks with ONE suitable word...
Câu 18: In order to save money, we should use public transport ……. motorbike....
Câu 19: Declared an endangered species in the United States, ___________....
Câu 20: Mary rang hours and hour ago. (SINCE)...
Câu 21: Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân:...
Câu 22: Điền mạo từ: a/an/the/x...
Câu 23: The society was set up to _________ endangered species from extinction....
Câu 24: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:...
Câu 25: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:...
Câu 26: I can't afford to spend my holiday aboard....
Câu 27: He only thought about having a holiday abroad after he retired....
Câu 28: The manager is away on business _______ so I am in charge of the office now....
Câu 29: Read the following passage, then choose the correct answer....
Câu 30: Tìm và sửa lỗi sai: The more you practice, the fluently you can speak....
Câu 31: He bowed to us with elaborate___________. (courteous)...
Câu 32: Study harder or you won't pass the exam....
Câu 33: Đọc bài đọc và trả lời câu hỏi...
Câu 34: This chess game is going to last ages. They ____ it until midnight....
Câu 35: Tina gave her ticket to the concert to John, _______ then sold it to Nick....
Câu 37: Domestic violence _________ girls and women must be wiped out at any cost....
Câu 38: This company can ____ for wage discrimination among workers of different genders....
Câu 39: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:...
Câu 40: I'd be grateful if you would check these accounts for me....