Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 52)
Câu 29: Read the following passage, then choose the correct answer.
Planet earth is part of a system of planets and their moons, as well as numerous asteroids and comets which (1) _________around a huge star we call the Sun. The Sun itself (2) _________of gas. Nuclear reactions inside its core (3) _______the heat and light that make life on the Earth (4) ________. The Earth is the third of four small terrestrial (Earth like) planets that orbit close to the (5) _________. Further out in our Solar System are four huge gas planets, while distant Pluto, (6) _________planet, is made (7) _________rock and ice. Our Earth is one of the ten planets that orbit the Sun- a huge, burning-hot star in the center of our Solar System. The Solar System and all the stars in the (8) _________are part of our galaxy-the Milky Way, which (9) ________as many as 200 billion stars. Beyond our galaxy (10) _________millions more galaxies. They all add together to make up the Universe.
1.
A. run
B. orbit
C. turn
D. walk
2.
A. consists
B. remains
C. includes
D. maintains
3.
A. produce
B. product
C. production
D. productive
4.
A. able
B. possibility
C. possible
D. ability
5.
A. Earth
B. Mars
C. Mercury
D. Sun
6.
A. the smaller
B. smallest
C. the most smallest
D. the smallest
7.
A. from
B. of
C. for
D. in
8.
A. space
B. Universe
C. Moon
D. sky
9.
A. consists
B. makes from
C. stays
D. contains
10.
A. is
B. are
C. to be
D. get
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1.
A. chạy
B. quỹ đạo
C. rẽ
D. đi bộ
2. consist of: bao gồm
3. Ở đây cần 1 động từ đứng sau danh từ -> produce: sản xuất, tạo ra
4. make sth/sb possible: giúp ai/cái gì làm gì
5.
A. Trái đất
B. Sao Hỏa
C. Thủy ngân
D. Mặt trời
6. so sánh hơn nhất với tính từ ngắn: the adj-est
7. made of: tạo ra từ, làm từ
8.
A. không gian
B. vũ trụ
C. mặt Trăng
D. bầu trời
9.
A. bao gồm
B. làm từ
C. ở lại
D. chứa
10. trước danh từ số nhiều dùng động từ tobe “are”
Dịch:
Hành tinh trái đất là một phần của hệ thống các hành tinh và mặt trăng của chúng, cũng như nhiều tiểu hành tinh và sao chổi quay quanh một ngôi sao khổng lồ mà chúng ta gọi là Mặt trời. Bản thân Mặt trời bao gồm khí. Các phản ứng hạt nhân bên trong lõi của nó tạo ra nhiệt và ánh sáng giúp tồn tại sự sống trên Trái đất. Trái đất là hành tinh thứ ba trong số bốn hành tinh nhỏ trên mặt đất (giống Trái đất) có quỹ đạo gần Mặt trời. Xa hơn trong Hệ Mặt trời của chúng ta là bốn hành tinh khí khổng lồ, trong khi Sao Diêm Vương xa xôi, hành tinh nhỏ nhất, được tạo thành từ đá và băng. Trái đất của chúng ta là một trong mười hành tinh quay quanh Mặt trời - một ngôi sao khổng lồ, nóng bỏng ở trung tâm Hệ Mặt trời của chúng ta. Hệ Mặt trời và tất cả các ngôi sao trên bầu trời là một phần của thiên hà của chúng ta - Dải Ngân hà, nơi chứa tới 200 tỷ ngôi sao. Ngoài thiên hà của chúng ta còn có hàng triệu thiên hà nữa. Tất cả chúng cộng lại với nhau để tạo nên Vũ trụ.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay, chi tiết khác:
Câu 2: It was Tom _______ to help us....
Câu 5: Tina gave her ticket to the concert to John, ____ then sold it to Nick....
Câu 7: To Alan's amazement, the passport office was closed when he arrived. (find)....
Câu 8: The book ____ she's most famous is Dance of the Dinosaur....
Câu 9: Do you know the song _____ on the radio?...
Câu 10: Since his head-on collision, the man has become a(n) _______ to the whole family....
Câu 11: Don't walk too fast. I can't keep_________you....
Câu 12: If you have finished the test, you……………the room....
Câu 13: So much progress ___________ that there may be space-flights to Mars....
Câu 14: He is a person _________ friends trust him....
Câu 15: Rewrite the following sentences....
Câu 16: Read the passage and fill in each of the blanks with ONE suitable word...
Câu 18: In order to save money, we should use public transport ……. motorbike....
Câu 19: Declared an endangered species in the United States, ___________....
Câu 20: Mary rang hours and hour ago. (SINCE)...
Câu 21: Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân:...
Câu 22: Điền mạo từ: a/an/the/x...
Câu 23: The society was set up to _________ endangered species from extinction....
Câu 24: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:...
Câu 25: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:...
Câu 26: I can't afford to spend my holiday aboard....
Câu 27: He only thought about having a holiday abroad after he retired....
Câu 28: The manager is away on business _______ so I am in charge of the office now....
Câu 29: Read the following passage, then choose the correct answer....
Câu 30: Tìm và sửa lỗi sai: The more you practice, the fluently you can speak....
Câu 31: He bowed to us with elaborate___________. (courteous)...
Câu 32: Study harder or you won't pass the exam....
Câu 33: Đọc bài đọc và trả lời câu hỏi...
Câu 34: This chess game is going to last ages. They ____ it until midnight....
Câu 35: Tina gave her ticket to the concert to John, _______ then sold it to Nick....
Câu 37: Domestic violence _________ girls and women must be wiped out at any cost....
Câu 38: This company can ____ for wage discrimination among workers of different genders....
Câu 39: Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:...
Câu 40: I'd be grateful if you would check these accounts for me....