Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh đang trong quá trình ôn tập bộ tài liệu Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết và bài tập ví dụ, tài liệu tổng hợp lí thuyết cơ bản, tuyển chọn những câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết, giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi tốt nghiệp THPT môn Toán sắp tới. Chúc các em học sinh có một kì ôn tập thật hiệu quả và đạt được kết quả như mong đợi.
Công thức lũy thừa đầy đủ, chi tiết và bài tập ví dụ
1. Lí thuyết Lũy thừa
a. Lũy thừa với số mũ nguyên
- Lũy thừa với số mũ nguyên dương
Cho , . Khi đó:
- Lũy thừa với số mũ nguyên âm, lũy thừa với số mũ 0
Cho . Khi đó:
VD:
- Chú ý: Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương.
+ và không có nghĩa.
b. Căn bậc n
- Cho số thực b và số nguyên dương .
Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu
VD: 4 là căn bậc ba của 64 vì
- Khi n lẻ, : Tồn tại duy nhất
c. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
- Cho số thực và số hữu tỉ , trong đó
Khi đó: . VD:
d. Lũy thừa với số mũ vô tỉ
- Giả sử a là một số dương, là một số vô tỉ, là một dãy số hữu tỉ sao cho . Khi đó:
2. Các tính chất của lũy thừa
Cho 2 số dương a, b; . Khi đó:
3. Một số tính chất của căn bậc n
• Với a, b ∈ R; n ∈ N*, ta có:
• Với a, b ∈ R ta có:
, ∀ a > 0, n nguyên dương, m nguyên
, ∀ a ≥ 0, n, m nguyên dương
, ∀ a > 0, m,n nguyên dương, p, q nguyên. Đặc biệt
4. Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho là số thực dương. Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D. .
Lời giải
Chọn D
Với a >0, ta có:
.
Câu 2. Rút gọn biểu thức .
A.
B.
C.
D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Cách 2: sử dụng máy tính cầm tay
Nhập vào máy tính:
Sau đó bấm CALC thay một giá trị bất kì thỏa mãn a >0 và và các đáp án phải khác nhau. Ta chọn A=3. Khi đó ta có kết quả.
Câu 3. Với là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn D
+) Có với mọi , nên A đúng.
+) Có với mọi , nên B đúng.
+) Có với mọi , nên C đúng.
+) Ta có . Do đó D sai.
Câu 4. Biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 5. Tính giá trị biểu thức .
A. 14.
B. 12.
C. 11.
D. 10.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 6. Cho a là số thực dương và . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C. a
D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Vậy .
Câu 7. Cho , biểu thức có giá trị bằng bao nhiêu?
A. -3
B. 3
C.
D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu 8. Với a và b là hai số thực dương, . Giá trị của bằng
A.
B.
C. 3b
D. .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức:
Ta có: .
Câu 9. Tính giá trị của với .
A. 16
B. 8
C. 4
D. 2.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 10. Cho a là số thực dương khác 4. Tính .
A.
B.
C.
D. .
Lời giải
Chọn C
Tài liệu liên quan:
Xem thêm các nội dung khác: