She admitted …... the money. A. stolen  B. be stealing  C. have stolen  D. having stolen

0.9 K

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh (Phần 22)

Câu 2: She admitted …... the money.

A. stolen 

B. be stealing 

C. have stolen 

D. having stolen

Lời giải:

Đáp án: D

Giải thích: admit doing sth = nhận làm việc gì

Dịch: Cô ấy thú nhận đã ăn trộm tiền.

Đánh giá

0

0 đánh giá