They are going to have to amputate his left leg which was badly injured in the accident

350

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh (Phần 17)

Câu 35: Indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s)

They are going to have to amputate his left leg which was badly injured in the accident.

A. separate

B. cut off

C. mend

D. remove

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích: amputate (v) cưa đi, cắt bỏ >< mend (v) hàn gắn (tâm hồn), sửa đổi, vá (quần áo, vải)

Dịch: Họ sẽ phải cắt bỏ chân trái của anh ấy đã bị thương nặng trong vụ tai nạn.

Đánh giá

0

0 đánh giá