Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 7)
Câu 79: My mother always made me to wash my hands before every meal.
A. made
B. to wash
C. before
D. every
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích: make sb V: bắt ai làm gì
Dịch: Mẹ tôi bắt tôi rửa tay trước mỗi bữa ăn.
Từ đồng nghĩa
cleanse: to make something completely clean, especially using a special substance (làm cho một cái gì đó hoàn toàn sạch sẽ, đặc biệt là bằng cách sử dụng một chất đặc biệt.)
Carefully cleanse the cut to get rid of any grit or dirt.
(Hãy làm sạch vết cắt cẩn thận để loại bỏ bất kỳ bụi bẩn nào)
rinse to wash something with water in order to remove soap or dirt (rửa một cái gì đó bằng nước để loại bỏ xà phòng hoặc bụi bẩn)
I’ll just rinse the lettuce under the tap.
(Tôi chỉ cần rửa rau xà lách dưới vòi nước.)
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: Let's have an ice cream after school. => I suggest that … after school......
Câu 2: My father is _______ to stay up late.....
Câu 3: I was ___ of you not to play the piano while I was asleep. (considerately)....
Câu 4: Put the verbs in parentheses into the correct tense:.....
Câu 5: Tom is not used to working so hard. => Tom is not in …..
Câu 6: He didn’t pay attention to what I said....
Câu 7: I had a lot of money but I lost it all when my business failed. => I used …..
Câu 8: Men used ____ the breadwinner of the family.....
Câu 10: Fill in each black with the correct word / phrase from the box....
Câu 11: Going fishing alone is my Dad's favorite leisure activity.....
Câu 13: You will have to cut down your living expense a little.....
Câu 14: “My father doesn't work in the factory any more,” Bella told us......
Câu 15: Discuss which city you would like to visit and why.....
Câu 16: Alan prides himself on his punctuality. (TAKES)...
Câu 17: Viết lại câu bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp...
Câu 18: Last week, we (have) dinner with a French family....
Câu 19: If we meet at 9:30, we (to have) plenty of time...
Câu 20: Chuyển câu sau sang câu bị động: It is said that they work 14 hours a day....
Câu 21: Charlie said, '"I work 14 hours a day".....
Câu 22: Complete the sentences using the given words/ phrases...
Câu 23: last time/ he/ go/ nursing home/ three weeks ago.....
Câu 24: Children take part in many after-school activities when school finishes....
Câu 25: Fuel _________can be cut down by having fewer cars on the roads. (consume)....
Xem thêm các nội dung khác: