contributes ; benefits ; extended ; enormous ; finances ; critical ; finacial burden ; gender convergence

240

Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 7)

Câu 10: Fill in each black with the correct word / phrase from the box.

contributes ; benefits ; extended ; enormous ; finances ; critical ; finacial burden ; gender convergence ; nurture ; equally shared parenting

1. Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he _______ to chores.

2. In fact, child care seems to have some important ________________ for young children.

3. Ho Xuan Huong was a female poet who was ______________ of gender inequality.

4. Ties with the ___________________ family are generally very close.

5. Mothers play a(n) _________________ role in the lives of their children and the bond is very strong.

6. Fathers and mothers who follow ________ have made a conscious decision to share equally in the raising of their children, household chores, breadwinning, and time for recreation.

7. Overall, women's time in domestic work has been declining and we see a slow but continuing trend of _______ in work time and the domestic division of labour.

8. My mother goes to work too and does everything else including all the ____, laundry, cleaning and child care.

9. More than one-fourth of American families faced _____________ due to medical costs.

10. When your child was young, your role was to _____ and guide him.

Lời giải:

Đáp án: 

1. contributes 

2. benefits

3. critical

4. extended

5. enormous

6. equally shared parenting

7. finances 

8. gender convergence 

9. financial burden 

10. nurture 

   

Giải thích:

1. contributes (đóng góp)

2. benefits (lợi ích)

3. critical (thuộc chỉ trích)

4. extended (mở rộng)

5. enormous (nhiều)

6. equally shared parenting (chia sẻ công bằng trong việc nuôi dạy con cái)

7. finances (tài chính)

8. gender convergence (hội tụ giới)

9. financial burden (gánh nặng kinh tế)

10. nurture (dưỡng dục)

Dịch:

1. Anh Long nhận thấy rằng vợ anh nhận được rất nhiều tình yêu khi anh đóng góp vào công việc nhà.

2. Trên thực tế, việc chăm sóc trẻ dường như mang lại một số lợi ích quan trọng cho trẻ nhỏ.

3. Hồ Xuân Hương là nhà thơ nữ phê phán sự bất bình đẳng giới.

4. Mối quan hệ với đại gia đình nói chung là rất gần gũi.

5. Các bà mẹ đóng một (n) vai trò to lớn trong cuộc sống của con cái họ và mối liên kết này rất bền chặt.

6. Những ông bố bà mẹ theo quan điểm nuôi dạy con cái chia sẻ bình đẳng đã đưa ra quyết định có ý thức để chia sẻ bình đẳng trong việc nuôi dạy con cái, làm việc nhà, kiếm tiền và thời gian giải trí.

7. Nhìn chung, thời gian của phụ nữ trong công việc gia đình đã giảm đi và chúng ta nhận thấy xu hướng tài chính trong thời gian làm việc và phân công lao động trong nước có xu hướng chậm nhưng liên tục.

8. Mẹ tôi cũng đi làm và làm tất cả mọi việc khác bao gồm tất cả việc tụ tập giới tính, giặt giũ, dọn dẹp và chăm sóc con cái.

9. Hơn 1/4 gia đình Mỹ phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí y tế.

10. Khi con bạn còn nhỏ, vai trò của bạn là nuôi dưỡng và hướng dẫn nó.

Đánh giá

0

0 đánh giá