Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 7)
Câu 10: Fill in each black with the correct word / phrase from the box.
contributes ; benefits ; extended ; enormous ; finances ; critical ; finacial burden ; gender convergence ; nurture ; equally shared parenting
1. Mr Long has found that his wife receives a great deal of love when he _______ to chores.
2. In fact, child care seems to have some important ________________ for young children.
3. Ho Xuan Huong was a female poet who was ______________ of gender inequality.
4. Ties with the ___________________ family are generally very close.
5. Mothers play a(n) _________________ role in the lives of their children and the bond is very strong.
6. Fathers and mothers who follow ________ have made a conscious decision to share equally in the raising of their children, household chores, breadwinning, and time for recreation.
7. Overall, women's time in domestic work has been declining and we see a slow but continuing trend of _______ in work time and the domestic division of labour.
8. My mother goes to work too and does everything else including all the ____, laundry, cleaning and child care.
9. More than one-fourth of American families faced _____________ due to medical costs.
10. When your child was young, your role was to _____ and guide him.
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1. contributes (đóng góp)
2. benefits (lợi ích)
3. critical (thuộc chỉ trích)
4. extended (mở rộng)
5. enormous (nhiều)
6. equally shared parenting (chia sẻ công bằng trong việc nuôi dạy con cái)
7. finances (tài chính)
8. gender convergence (hội tụ giới)
9. financial burden (gánh nặng kinh tế)
10. nurture (dưỡng dục)
Dịch:
1. Anh Long nhận thấy rằng vợ anh nhận được rất nhiều tình yêu khi anh đóng góp vào công việc nhà.
2. Trên thực tế, việc chăm sóc trẻ dường như mang lại một số lợi ích quan trọng cho trẻ nhỏ.
3. Hồ Xuân Hương là nhà thơ nữ phê phán sự bất bình đẳng giới.
4. Mối quan hệ với đại gia đình nói chung là rất gần gũi.
5. Các bà mẹ đóng một (n) vai trò to lớn trong cuộc sống của con cái họ và mối liên kết này rất bền chặt.
6. Những ông bố bà mẹ theo quan điểm nuôi dạy con cái chia sẻ bình đẳng đã đưa ra quyết định có ý thức để chia sẻ bình đẳng trong việc nuôi dạy con cái, làm việc nhà, kiếm tiền và thời gian giải trí.
7. Nhìn chung, thời gian của phụ nữ trong công việc gia đình đã giảm đi và chúng ta nhận thấy xu hướng tài chính trong thời gian làm việc và phân công lao động trong nước có xu hướng chậm nhưng liên tục.
8. Mẹ tôi cũng đi làm và làm tất cả mọi việc khác bao gồm tất cả việc tụ tập giới tính, giặt giũ, dọn dẹp và chăm sóc con cái.
9. Hơn 1/4 gia đình Mỹ phải đối mặt với gánh nặng tài chính do chi phí y tế.
10. Khi con bạn còn nhỏ, vai trò của bạn là nuôi dưỡng và hướng dẫn nó.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: Let's have an ice cream after school. => I suggest that … after school......
Câu 2: My father is _______ to stay up late.....
Câu 3: I was ___ of you not to play the piano while I was asleep. (considerately)....
Câu 4: Put the verbs in parentheses into the correct tense:.....
Câu 5: Tom is not used to working so hard. => Tom is not in …..
Câu 6: He didn’t pay attention to what I said....
Câu 7: I had a lot of money but I lost it all when my business failed. => I used …..
Câu 8: Men used ____ the breadwinner of the family.....
Câu 10: Fill in each black with the correct word / phrase from the box....
Câu 11: Going fishing alone is my Dad's favorite leisure activity.....
Câu 13: You will have to cut down your living expense a little.....
Câu 14: “My father doesn't work in the factory any more,” Bella told us......
Câu 15: Discuss which city you would like to visit and why.....
Câu 16: Alan prides himself on his punctuality. (TAKES)...
Câu 17: Viết lại câu bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp...
Câu 18: Last week, we (have) dinner with a French family....
Câu 19: If we meet at 9:30, we (to have) plenty of time...
Câu 20: Chuyển câu sau sang câu bị động: It is said that they work 14 hours a day....
Câu 21: Charlie said, '"I work 14 hours a day".....
Câu 22: Complete the sentences using the given words/ phrases...
Câu 23: last time/ he/ go/ nursing home/ three weeks ago.....
Câu 24: Children take part in many after-school activities when school finishes....
Câu 25: Fuel _________can be cut down by having fewer cars on the roads. (consume)....