Tailieumoi.vn giới thiệu bộ câu hỏi ôn tập Tiếng anh có đáp án được biên soạn bám sát chương trình học giúp bạn ôn luyện và bổ sung kiến thức môn Tiếng anh để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh có đáp án (phần 7)
Câu 27: Circle the best word A, B. C or D for each space to complete the following passage.
In an earthquake the ground moves. Earthquakes commonly (1) ______ for a few seconds. There are big earthquakes and small earthquakes. Big earthquakes can (2) _______ buildings and hurt people. The size of an earthquake can be (3) ________. A number is given to an earthquake that shows the size of the earthquake. Methods for turning the size of an earthquake into a number (4) _______ the Richter scale and the Modified Mercalli scale. Some countries, such as Japan and Iran, are in areas with many earthquakes. In these places, it is good to make houses and other buildings lighter (5) ______ they will not break when there is an earthquake.
1. A. lengthen B. last C. stretch D. extend
2. A. injure B. suffer C. hurt D. destroy
3. A. measured B. scaled C. lifted D. counted
4. A. consist B. include C. mix D. gather
5. A. however B. or C. so D. therefore
Lời giải:
Đáp án:
Giải thích:
1. last: kéo dài
2. destroy: phá hủy
3. be measured ~ được đo
4. include: bao gồm
5. so: vì vậy, vậy nên
Dịch:
Trong một trận động đất, mặt đất di chuyển. Động đất thường kéo dài trong vài giây. Có động đất lớn và động đất nhỏ. Những trận động đất lớn có thể phá hủy các tòa nhà và làm con người bị thương. Kích thước của một trận động đất có thể đo được. Một con số được đưa ra cho một trận động đất cho thấy quy mô của trận động đất. Các phương pháp biến kích thước của một trận động đất thành một con số bao gồm thang đo Richter và thang đo Mercalli đã sửa đổi. Một số quốc gia như Nhật Bản và Iran nằm trong khu vực có nhiều trận động đất. Ở những nơi này, nên làm nhà cửa và các công trình khác nhẹ hơn để chúng không bị gãy khi có động đất.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 1: Let's have an ice cream after school. => I suggest that … after school......
Câu 2: My father is _______ to stay up late.....
Câu 3: I was ___ of you not to play the piano while I was asleep. (considerately)....
Câu 4: Put the verbs in parentheses into the correct tense:.....
Câu 5: Tom is not used to working so hard. => Tom is not in …..
Câu 6: He didn’t pay attention to what I said....
Câu 7: I had a lot of money but I lost it all when my business failed. => I used …..
Câu 8: Men used ____ the breadwinner of the family.....
Câu 10: Fill in each black with the correct word / phrase from the box....
Câu 11: Going fishing alone is my Dad's favorite leisure activity.....
Câu 13: You will have to cut down your living expense a little.....
Câu 14: “My father doesn't work in the factory any more,” Bella told us......
Câu 15: Discuss which city you would like to visit and why.....
Câu 16: Alan prides himself on his punctuality. (TAKES)...
Câu 17: Viết lại câu bằng cách chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp...
Câu 18: Last week, we (have) dinner with a French family....
Câu 19: If we meet at 9:30, we (to have) plenty of time...
Câu 20: Chuyển câu sau sang câu bị động: It is said that they work 14 hours a day....
Câu 21: Charlie said, '"I work 14 hours a day".....
Câu 22: Complete the sentences using the given words/ phrases...
Câu 23: last time/ he/ go/ nursing home/ three weeks ago.....
Câu 24: Children take part in many after-school activities when school finishes....
Câu 25: Fuel _________can be cut down by having fewer cars on the roads. (consume)....