Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng anh. Mời các bạn đón xem:
The man was badly injured. He was driving the car
Câu 48: Rewrite these sentences, using relative pronouns:
The man was badly injured. He was driving the car.
=> _________________________________.
Lời giải:
Đáp án: The man who was driving the car was badly injured.
Giải thích: Đại từ quan hệ “who” thay thế cho danh từ chỉ người trước nó đóng vai trò là chủ ngữ.
Dịch: Người đàn ông người mà đang lái xe ô tô đã bị thương nặng.
Mở rộng: Cách dùng Who, Whom, Whose
Các đại từ “Who, Whom, Whose” này được dùng nhằm thay thế chủ thể đứng trước nó mà không làm thay đổi nghĩa của chúng.
Who được dùng để thay thế cho chủ ngữ chỉ người được nhắc đến đằng trước. Ngoài ra, Who còn có thể dùng để chỉ vật nuôi, thể hiện sự yêu quý và thân thiết.
Whom được dùng để thay thế cho tân ngữ chỉ người, hoặc vật nuôi.
Whose được dùng để thay thế cho tính từ sở hữu trong câu. Đứng trước Whose là một danh từ chỉ người.
Ví dụ:
Santa Claus was the one who gave this present to you.
(Ông già Noel chính là người đã tặng cho con món quà này đó.)
The person whom is talking to our teacher is the headmaster.
(Người đang nói chuyện với giáo viên của chúng ta chính là hiệu trưởng đó.)
Sarah, whose dog went missing, is crying in the yard.
(Sarah, người có chú chó đã đi lạc, đang khóc ở trong sân.)
Xem thêm lời giải các câu hỏi Tiếng Anh thường gặp nhất:
Câu 1: Complete the sentence with the correct verb form:...
Câu 2: My parents never let me forget to do my homework. => My parents always remind …
Câu 3: My parents never let me do anything by myself....
Câu 4: People said that he had done his test quite well. => He was ….
Câu 5: Chọn lỗi sai trong câu: They will help you whenever you will ask them....
Câu 6: Choose the correct word: ...
We’re going to Martin’s to see their new baby in/ on Wednesday evening....
Câu 7: Viết lại câu: I'll only help you if you promise to try harder. => Unless …
Câu 9: Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences...
It is a great ............. to have the school so near. (CONVENIENT)...
Câu 11: “Shall we join the Green Summer Camp after the semester finishes?”...
Câu 12: Global communication was changed by the ... of the Internet. (invent)...
Câu 13: Talk about your own ethnic group...
Câu 14: I'm taking_______ while the supervisor is on vacation. ..
Câu 16: Write a paragrap about the city that you want to visit....
Câu 17: Fill in the blanks with available words in the box....
Câu 18:The flat is very noisy but we enjoy living here....
Câu 19: Sửa lỗi sai: The Japanese work hard, and they exercise regularly...
Câu 20: We couldn’t go out because the weather was so bad...