Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng anh. Mời các bạn đón xem:
What ____________ you usually do at break time
Câu 17: Fill in the blanks with available words in the box.
am is are do does have |
1. What ____________ you usually do at break time?
2. Mr. Minh ____________ our favourite teacher. He teaches English.
3. How ____________ you go to school every day, Nhan?
4. Cuong ____________ Minh’s best friend.
5. My brother ____________ doing his homework now.
6. They ____________ going to open a new library.
7. ____________ you hungry?
8. Where ____________ you go shopping?
9. ____________ your sister like pop music?
10. Hoa ____________ watching a video clip on YouTube now.
11. I ____________ having dinner at my friend‟s house.
12. We often ____________ Math lessons on Wednesday and Friday.
Lời giải:
Đáp án:
1. do |
2. is |
3. do |
4. is |
5. is |
6. are |
7. are |
8. do |
9. does |
10. is |
11. am |
12. have |
Dịch:
1. Bạn thường làm gì vào giờ giải lao?
2. Thầy Minh giáo viên yêu thích của chúng tôi. Thầy ấy dạy tiếng Anh.
3. Bạn đến trường hàng ngày bằng gì, Nhân?
4. Cường là bạn thân của Minh.
5. Anh trai tôi đang làm bài tập về nhà.
6. Họ sẽ mở một thư viện mới.
7. Bạn đói không?
8. Bạn đi mua sắm ở đâu?
9. Em gái của bạn thích nhạc pop phải không?
10. Hoa đang xem một video clip trên YouTube.
11. Tôi ăn tối ở nhà bạn tôi.
12. Chúng tôi thường học Toán vào thứ Tư và thứ Sáu.
Xem thêm lời giải các câu hỏi Tiếng Anh thường gặp nhất:
Câu 1: Complete the sentence with the correct verb form:...
Câu 2: My parents never let me forget to do my homework. => My parents always remind …
Câu 3: My parents never let me do anything by myself....
Câu 4: People said that he had done his test quite well. => He was ….
Câu 5: Chọn lỗi sai trong câu: They will help you whenever you will ask them....
Câu 6: Choose the correct word: ...
We’re going to Martin’s to see their new baby in/ on Wednesday evening....
Câu 7: Viết lại câu: I'll only help you if you promise to try harder. => Unless …
Câu 9: Give the correct form of the word in brackets to complete the following sentences...
It is a great ............. to have the school so near. (CONVENIENT)...
Câu 11: “Shall we join the Green Summer Camp after the semester finishes?”...
Câu 12: Global communication was changed by the ... of the Internet. (invent)...
Câu 13: Talk about your own ethnic group...
Câu 14: I'm taking_______ while the supervisor is on vacation. ..
Câu 16: Write a paragrap about the city that you want to visit....
Câu 17: Fill in the blanks with available words in the box....
Câu 18:The flat is very noisy but we enjoy living here....
Câu 19: Sửa lỗi sai: The Japanese work hard, and they exercise regularly...
Câu 20: We couldn’t go out because the weather was so bad...