Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng anh. Mời các bạn đón xem:
river / mobile phone / sun cream / tent / painkiller / sleeping bag / mountain / scissors
Câu 44: Complete the following phrases with the given words.
river / mobile phone / sun cream / tent / painkiller / sleeping bag / mountain / scissors / sun hat / cave / walking boots /
sea food
1. swim in the ......
2. explore the .....
3. have a ........
4. sleep in a ...
5. lather .....
6. set up a.....
7. climb the ...
8. walk with ......
9. wear a .........
10. eat ....
11. cut with ....
12. call with a ...
Lời giải:
Đáp án:
1. river |
2. cave |
3. painkiller |
4. sleeping bag |
5. sun cream |
6. tent |
7. mountain |
8. walking boots |
9. sun hat |
10. sea food |
11. scissors |
12. mobile phone |
Dịch:
1. bơi ở sông
2. khám phá hang động
3. có thuốc giảm đau
4. ngủ trong túi ngủ
5. bôi kem chống nắng
6. dựng lều
7. leo núi
8. đi bộ với bốt đi bộ
9. đội mũ chống nắng
10. ăn hải sản
11. bằng bằng kéo
12. gọi điện bằng điện thoại di động
Xem thêm lời giải các câu hỏi Tiếng anh thường gặp nhất:
Câu 1: Talk about your hidden talent or something you love doing...
Câu 2: The agency is ________ and not run for profit...
Câu 3: When did you first know this bamboo forest? ...
Câu 4: It is necessary that this work be finished by Monday. ...
answer to each of the questions...
Câu 6: When I was a child, i used ....... (dream) of being a scientist...
Câu 7: “Do you know how to do this math problem, Lan?”, said Ba...
Câu 9: This public library is (open) to all people. ..
Câu 11: They talked in the next room. => I heard ____________________....
Câu 12: These trousers are too wide. Do you have any that are _______________? (narrow)...
Câu 14: Given fair warning, I could have avoided that date. ..
Câu 15: Match the questions with the answers....
Câu 16: Read the text and choose the best answer...
Câu 17: Rewrite the sentence in passive voice: I clean my room everyday....
Câu 19: The apartment is big. The rent is high. ..
Câu 20: You have to ..........your hat when going inside the main worship area of the temple. ..
Xem thêm các nội dung khác: