Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng anh. Mời các bạn đón xem:
sun cream / lake / tent / painkiller / waterfall / river / sleeping bag / mountain / map / beach
Câu 38: Read the definitions and complete the blanks with given words.
sun cream / lake / tent / painkiller / waterfall / river / sleeping bag / mountain / map / beach
1. a very high hill, often with rocks near the top
2. a natural flow of water that continues in a long line across land to the sea/ocean
3. a place where a stream or river falls from a high place, for example over a cliff or rock
4. a large area of water that is surrounded by land
5. an area of sand or small stones, beside the sea or a lake
6. a shelter made of a large sheet of canvas, nylon, etc. that is supported by poles and ropes fixed to the ground, and is used especially for camping
7. a drug that reduces pain
8. cream that you put on your skin to protect it from the harmful effects of the sun
9. a thick warm bag that you use for sleeping in, for example when you are camping
10. a drawing or plan of the earth's surface or part of it, showing countries, towns, rivers, etc.
Lời giải:
Đáp án:
1. mountain |
2. river |
3. waterfall |
4. lake |
5. beach |
6. tent |
7. painkiller |
8. sun cream |
9. sleeping bag |
10. map |
Dịch:
1. ngọn đồi rất cao, thường có đá gần đỉnh – núi
2. dòng chảy tự nhiên của nước tiếp tục thành một đường dài băng qua đất liền ra biển/đại dương – sông
3. nơi có dòng suối hoặc dòng sông đổ từ trên cao xuống, ví dụ như trên vách đá hoặc tảng đá – thác nước
4. một vùng nước rộng lớn được bao quanh bởi đất liền – hồ
5. một vùng cát hoặc đá nhỏ, cạnh biển hoặc hồ - biển
6. nơi trú ẩn làm bằng một tấm bạt lớn, nylon, v.v. được chống bằng cọc và dây thừng cố định xuống đất, và được
dùng đặc biệt để cắm trại – lều
7. thuốc giảm đau
8. kem bạn thoa lên da để bảo vệ da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời – kem chống nắng
9. một chiếc túi ấm dày mà bạn dùng để ngủ, ví dụ như khi bạn đi cắm trại – túi ngủ
10. bản vẽ hoặc sơ đồ bề mặt trái đất hoặc một phần của nó, thể hiện các quốc gia, thị trấn, sông ngòi, v.v. – bản đồ
Xem thêm lời giải các câu hỏi Tiếng anh thường gặp nhất:
Câu 1: Talk about your hidden talent or something you love doing...
Câu 2: The agency is ________ and not run for profit...
Câu 3: When did you first know this bamboo forest? ...
Câu 4: It is necessary that this work be finished by Monday. ...
answer to each of the questions...
Câu 6: When I was a child, i used ....... (dream) of being a scientist...
Câu 7: “Do you know how to do this math problem, Lan?”, said Ba...
Câu 9: This public library is (open) to all people. ..
Câu 11: They talked in the next room. => I heard ____________________....
Câu 12: These trousers are too wide. Do you have any that are _______________? (narrow)...
Câu 14: Given fair warning, I could have avoided that date. ..
Câu 15: Match the questions with the answers....
Câu 16: Read the text and choose the best answer...
Câu 17: Rewrite the sentence in passive voice: I clean my room everyday....
Câu 19: The apartment is big. The rent is high. ..
Câu 20: You have to ..........your hat when going inside the main worship area of the temple. ..