Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng anh. Mời các bạn đón xem:
goggles / court / breaststroke / stadium / volleyball / achievement / skipping rope / boxing / tug of war / referee
Câu 37: Read the definitions and complete the blanks with given words.
goggles / court / breaststroke / stadium / volleyball / achievement / skipping rope / boxing / tug of war / referee
1. A sport in which two people fight each other with their hands, while wearing very large thick gloves
2. A game in which two teams of six players use their hands to hit a large ball backwards and forwards over a high
net while trying not to let the ball touch the ground on their own side
3. A pair of glasses that fit closely to the face to protect the eyes from wind, dust, water, etc.
4. A thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill
5. A style of swimming that you do on your front, moving your arms and legs away from your body and then back
towards it in a circle
6. A place where games such as tennis are played
7. a type of sport in which two teams show their strength by pulling against each other at the opposite ends of a rope,
and each team tries to pull the other over a line on the ground
8. A piece of rope, usually with a handle at each end, that you hold, turn over your head and then jump over, for fun or
to keep fit
9. A large sports ground surrounded by rows of seats and usually other buildings
10. A person who is in charge of a sports game and who makes certain that the rules are followed
Lời giải:
Đáp án:
1. boxing |
2. volleyball |
3. goggles |
4. achievement |
5. breastroke |
6. court |
7. tug of war |
8. skipping rope |
9. stadium |
10. referee |
Dịch:
1. Một môn thể thao trong đó hai người đánh nhau bằng tay trong khi đeo găng tay dày rất lớn – boxing
2. Một trò chơi trong đó hai đội gồm sáu người chơi dùng tay để đánh quả bóng lớn tới lui qua lưới cao trong khi cố
gắng không để bóng chạm đất của đội mình – bóng chuyền
3. Một cặp kính ôm sát vào mặt để bảo vệ mắt khỏi gió, bụi, nước, v.v. – kính bơi
4. Một điều mà ai đó đã thực hiện thành công, đặc biệt là sử dụng nỗ lực và kỹ năng của chính họ - thành tựu
5. Kiểu bơi mà bạn thực hiện ở tư thế nằm sấp, di chuyển tay và chân ra khỏi cơ thể rồi quay ngược lại theo vòng
tròn – bơi ếch
6. Nơi chơi các trò chơi như quần vợt – sân cứng
7. Một loại hình thể thao trong đó hai đội thể hiện sức mạnh của mình bằng cách kéo nhau ở hai đầu đối diện của
một sợi dây và mỗi đội cố gắng kéo đối phương qua một vạch trên mặt đất – kéo co
8. Một đoạn dây thừng, thường có một tay cầm ở mỗi đầu, mà bạn cầm, quay qua đầu rồi nhảy qua, để giải trí hoặc
để giữ dáng – nhảy dây
9. Một sân thể thao lớn được bao quanh bởi các hàng ghế và thường là các tòa nhà khác – sân vận động
10. Người phụ trách một trò chơi thể thao và đảm bảo rằng các quy tắc được tuân thủ - trọng tài
Xem thêm lời giải các câu hỏi Tiếng anh thường gặp nhất:
Câu 1: Talk about your hidden talent or something you love doing...
Câu 2: The agency is ________ and not run for profit...
Câu 3: When did you first know this bamboo forest? ...
Câu 4: It is necessary that this work be finished by Monday. ...
answer to each of the questions...
Câu 6: When I was a child, i used ....... (dream) of being a scientist...
Câu 7: “Do you know how to do this math problem, Lan?”, said Ba...
Câu 9: This public library is (open) to all people. ..
Câu 11: They talked in the next room. => I heard ____________________....
Câu 12: These trousers are too wide. Do you have any that are _______________? (narrow)...
Câu 14: Given fair warning, I could have avoided that date. ..
Câu 15: Match the questions with the answers....
Câu 16: Read the text and choose the best answer...
Câu 17: Rewrite the sentence in passive voice: I clean my room everyday....
Câu 19: The apartment is big. The rent is high. ..
Câu 20: You have to ..........your hat when going inside the main worship area of the temple. ..