Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng anh. Mời các bạn đón xem:
Write about your house in the future
Đề bài: Write about your house in the future
Write about your house in the future - Mẫu 1
Now I will tell you about my house in the future. It will be a large and modern house in a big city. My house will have 3 floors and eight rooms: a living room, three bedrooms, a kitchen, two bathrooms and a entertainment room. In the living room, there will be a big TV, a table, sofas and some pictures. In each bedroom, there will be a king-size bed, an air-conditioner and a table and a chair. In the kitchen, there will be a stove, a fridge, a microwave, a cupboard and some pots. In each bathroom, there will be full of things such as a toilet, a sink, a mirror, some toothbrushes, some soaps and some towels. In the dining room, there'll be a big table and some chairs. In the entertainment room, there will be a computer and a TV. I wish it will come true in the future.
Nội dung dịch:
Bây giờ tôi sẽ kể cho bạn nghe về ngôi nhà của tôi trong tương lai. Nó sẽ là một ngôi nhà lớn và hiện đại trong một thành phố lớn. Ngôi nhà của tôi sẽ có 3 tầng và tám phòng: một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp, hai phòng tắm và một phòng giải trí. Trong phòng khách, sẽ có một TV lớn, bàn, ghế sofa và một số bức tranh. Trong mỗi phòng ngủ sẽ có giường cỡ lớn, máy lạnh và bàn ghế. Trong nhà bếp sẽ có bếp nấu, tủ lạnh, lò vi sóng, tủ và một số nồi. Trong mỗi phòng tắm sẽ có đầy đủ các vật dụng như bồn cầu, bồn rửa, gương, bàn chải đánh răng, xà phòng và khăn tắm. Trong phòng ăn, sẽ có một cái bàn lớn và vài cái ghế. Trong phòng giải trí sẽ có máy tính và TV. Tôi ước điều đó sẽ thành hiện thực trong tương lai.
Write about your house in the future - Mẫu 2
My dream house is a villa. It is located by the sea, on the coast. My house has 10 rooms: 3 bedrooms, 3 bathrooms, 2 kitchens, a living room and a book room. There is a garage next to my house where I store my cars. My dream house is surrounded by blue sea, white sand, flowers and rows of coconut trees. In my house, there are a lot of essential appliances to make life easier. A TV helps me to watch news, movies and listen to music. A fridge allows me to keep food fresh and cool. I use the stove to cook delicious dishes for my family. Air conditions helps to adjust the temperature in the house…. I am trying the best with my studying to turn my dream house into the truth one day.
Nội dung dịch:
Ngôi nhà mơ ước của tôi là một biệt thự. Nó nằm ở trên biển, gần bờ. Ngôi nhà mơ ước của tôi có 10 phòng: 3 phòng ngủ, 3 phòng tắm, 2 nhà bếp, 1 phòng khách và 1 phòng sách. Có 1 cái ga-ra bên cạnh nhà của tôi nơi mà tôi để xe ô tô của mình ở đó. Ngôi nhà mơ ước của tôi được bao quanh bởi biển xanh, cát trắng, hoa và hàng dừa. Trong nhà, Có nhiều thiết bị cần thiết để cuộc sống trở nên dễ dàng hơn. Ti vi giúp tôi xem những tin tức và phim ảnh, nghe nhạc. Tủ lạnh cho phép tôi giữ đồ ăn được tươi ngon và mát. Tôi dùng bếp để nấu những món ăn ngon cho gia đình mình. Điều hòa giúp tôi điều chỉnh nhiệt độ trong nhà… Tôi đang cố gắng học tập thật tốt để biến ngôi nhà mơ ước của mình trở thành hiện thực vào một ngày nào đó.
Write about your house in the future - Mẫu 3
My dream house is a big palace. It is in the mountains. It has flower garden around and many tall trees. There are 15 rooms in the house and there is much modern furniture in each room. My room is the biggest. It has a smart TV, home robots and a big fridge. I love my future house so much.
Nội dung dịch:
Ngôi nhà mơ ước của tôi là một cung điện lớn. Nó ở trên núi. Nó có vườn hoa xung quanh và nhiều cây cao. Có 15 phòng trong nhà và có nhiều đồ đạc hiện đại trong mỗi phòng. Phòng của tôi là lớn nhất. Nó có một TV thông minh, rô bốt gia đình và một tủ lạnh lớn. Tôi yêu ngôi nhà tương lai của tôi rất nhiều.
Write about your house in the future - Mẫu 4
My dream house is hi tech house by the sea with many sands and water surroundings. There will have 10 large rooms and it will plant many green trees, flowers and have big swimming pool in the garden. In each rooms, it will have a super smart TV, a super smart car, high-tech robot. the super smart TV will help me surf the Internet, send and receive my email, order food from the supermarket and contact my friends on other planets. High-tech robot will clean the floors, cook the meals, wash the clothes, water the flowers and feed the dogs and cats.
Nội dung dịch:
Ngôi nhà mơ ước của tôi là một ngôi nhà công nghệ cao bên bờ biển với nhiều cát và có nhiều nước biển bao quanh. Sẽ có 10 phòng lớn và xung quanh nó tôi sẽ trồng nhiều cây xanh, hoa và đặc biệt sẽ có một hồ bơi lớn trong vườn. Trong mỗi phòng,sẽ có một TV siêu thông minh , siêu xe thông minh, robot công nghệ cao: TV siêu thông minh sẽ giúp tôi lướt Internet, gửi và nhận email, đặt hàng thức ăn từ siêu thị và liên lạc với bạn bè của tôi trên các máy khác những hành tinh. Robot công nghệ cao sẽ lau chùi sàn nhà, nấu các bữa ăn, giặt quần áo, cho hoa và cho chó và mèo ăn.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 3: Fill in the blank with a suitable word given bbelow.....
Câu 6: The people..............live in Greece speak Greek.....
Câu 7: The people _______ live in Greece speak Greek, don’tt......
Câu 9: Write about the benefits of volunteering activities.....
Câu 10: Talk about a problem that you have had at school or at home....
Câu 11: Choose the words that have the different stress from the others....
Câu 12: Mike, _______, will you switch off that ttelevision....
Câu 13: Talk about your hidden talent or something you love doing....
Câu 14: The agency is ________ and not run for profit....
Câu 15: When did you first know this bamboo forest? ...
Câu 16: It is necessary that this work be finished by Monday...
Câu 18: When I was a child, i used ....... (dream) of being a scientist....
Câu 19:: “Do you know how to do this math problem, Lan?”, said Ba...
Câu 21: This public library is (open) to all people. ....
Câu 23: They talked in the next room. => I heard ____________________....
Câu 24: These trousers are too wide. Do you have any that are _______________? (narrow)...