Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng anh. Mời các bạn đón xem:
Write about the benefits of volunteering activities
Đề bài: Write about the benefits of volunteering activities.
Write about the benefits of volunteering activities - Mẫu 1
Doing volunteer brings lots of benefits. Firstly, it connects you to others. Volunteering allows you to connect to your community and make it a better place. Even helping out with the smallest tasks can make a real difference to the lives of people, animals, and organizations in need. Moreover, volunteering is good for your mind and body, more detailed, it increase self-confidence. Doing volunteer can provide a healthy boost to your self-confidence, self-esteem, and life satisfaction. The better you feel about yourself, the more likely you are to have a positive view of your life and future goals. Last not but least, you will have a chance to try out a new career when doing volunteer work. For example, you might be interested in nursing after you volunteer at a hospital or nursing home. Finally, there are numerous benefits that people can gain by doing volunteer work.
Nội dung dịch:
Làm tình nguyện viên mang lại rất nhiều lợi ích. Thứ nhất, nó kết nối bạn với những người khác. Hoạt động tình nguyện cho phép bạn kết nối với cộng đồng của mình và biến nó thành một nơi tốt hơn. Ngay cả việc giúp đỡ những nhiệm vụ nhỏ nhất cũng có thể tạo ra sự khác biệt thực sự cho cuộc sống của con người, động vật và các tổ chức đang gặp khó khăn. Hơn nữa, hoạt động tình nguyện rất tốt cho tinh thần và thể chất của bạn, chi tiết hơn, nó làm tăng sự tự tin cho bản thân. Làm tình nguyện viên có thể thúc đẩy sự tự tin, lòng tự trọng và sự hài lòng trong cuộc sống. Bạn càng cảm thấy tốt hơn về bản thân, bạn càng có cái nhìn tích cực về cuộc sống và mục tiêu tương lai của mình. Cuối cùng, bạn sẽ có cơ hội thử sức với một nghề nghiệp mới khi làm công việc tình nguyện. Ví dụ, bạn có thể quan tâm đến việc điều dưỡng sau khi bạn tình nguyện tại bệnh viện hoặc viện dưỡng lão. Cuối cùng, có rất nhiều lợi ích mà mọi người có thể đạt được khi làm công việc tình nguyện.
Write about the benefits of volunteering activities - Mẫu 2
Due to busy lives, it is hard to fine time to volunteer; however, the benefits of volunteering can be enormous. Firsly, volunteering provides a unique opportunity: it connects people with very specific shared values. You will meet people and make new friends that share common interests, values, and outlooks. Next, doin volunteer boosts your self-esteem. When you challenge yourself through volunteering and receive appreciation from others, it can make you feel better emotionally and mentally. Last but not least, it increases your brain functioning. Volunteering has been shown to increase your ability for problem solving, increase your long-term and short-term memory, and reduce your risk of developing age-related diseases such as Alzheimer’s. In short, volunteering brings lots of benefits so you should do at least one time.
Nội dung dịch:
Do cuộc sống bận rộn, thật khó để dành thời gian tốt cho việc tình nguyện; tuy nhiên, lợi ích của hoạt động tình nguyện có thể rất lớn. Tuyệt vời hơn, tình nguyện cung cấp một cơ hội duy nhất: nó kết nối mọi người với những giá trị được chia sẻ rất cụ thể. Bạn sẽ gặp gỡ mọi người và kết bạn mới có chung sở thích, giá trị và triển vọng. Tiếp theo, làm tình nguyện viên nâng cao sự tự tin của bạn. Khi bạn thử thách bản thân thông qua hoạt động tình nguyện và nhận được sự đánh giá cao từ người khác, điều đó có thể khiến bạn cảm thấy tốt hơn về mặt tinh thần và cảm xúc. Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, nó làm tăng khả năng hoạt động của não bộ. Hoạt động tình nguyện đã được chứng minh là giúp tăng khả năng giải quyết vấn đề, tăng trí nhớ dài hạn và ngắn hạn, đồng thời giảm nguy cơ phát triển các bệnh liên quan đến tuổi tác như Alzheimer. Tóm lại, hoạt động tình nguyện mang lại rất nhiều lợi ích vì vậy bạn nên làm ít nhất một lần.
Write about the benefits of volunteering activities - Mẫu 3
Volunteering activities can bring us many benefits. First of all, it helps us come into contact with other teenagers with similar interests. For example, we can make more friends and become more confident. Second, we can improve essential life skills, such as skills that will get you a job, or time management skills. Third, volunteering activities help to gain life experiences. For instance, we have opportunities to do things that we have never done before and understand how hard the life is.
Nội dung dịch:
Các hoạt động tình nguyện có thể mang lại cho chúng ta nhiều lợi ích. Trước hết, nó giúp chúng tôi tiếp xúc với những thanh thiếu niên khác có cùng sở thích. Ví dụ, chúng ta có thể kết bạn nhiều hơn và trở nên tự tin hơn. Thứ hai, chúng ta có thể cải thiện các kỹ năng sống cần thiết, chẳng hạn như kỹ năng giúp bạn có việc làm hoặc kỹ năng quản lý thời gian. Thứ ba, các hoạt động tình nguyện giúp tích lũy kinh nghiệm sống. Ví dụ, chúng tôi có cơ hội để làm những việc mà chúng tôi chưa bao giờ làm trước đây và hiểu cuộc sống khó khăn như thế nào.
Write about the benefits of volunteering activities - Mẫu 4
Doing volunteer work brings both mental and physical health. The first advantage is that it increase your social skills. You will have an opportunity to talk to new people and sharpen your social skills. By spending a lot of time working with others and using these social skills, you’ll have the opportunity to develop your future personal and business relationships. It also helps you stay physically healthy. Many volunteer opportunities involve physical labor that helps you keep active. It helps you to reduce stress and boosts happiness. Next, volunteering can advance your career. It gives you the opportunity to practice important skills used in the workplace, such as teamwork, communication, problem solving, project planning, task management, and organization. You might feel more comfortable stretching your wings at work once you’ve honed these skills in a volunteer position first. To sum up, volunteering brings lots of benefits so you should do at least one time.
Nội dung dịch:
Làm công việc tình nguyện mang lại sức khỏe cả về tinh thần và thể chất. Ưu điểm đầu tiên là nó làm tăng kỹ năng xã hội. Bạn sẽ có cơ hội nói chuyện với những người mới và rèn giũa các kỹ năng xã hội của mình. Bằng cách dành nhiều thời gian làm việc với những người khác và sử dụng các kỹ năng xã hội này, bạn sẽ có cơ hội phát triển các mối quan hệ cá nhân và kinh doanh trong tương lai. Nó cũng giúp bạn khỏe mạnh về thể chất. Nhiều cơ hội tình nguyện liên quan đến lao động thể chất giúp bạn duy trì hoạt động. Nó giúp bạn giảm căng thẳng và gia tăng sự hạnh phúc. Tiếp theo, hoạt động tình nguyện có thể thăng tiến sự nghiệp của bạn. Nó mang đến cho bạn cơ hội thực hành các kỹ năng quan trọng được sử dụng tại nơi làm việc, chẳng hạn như làm việc nhóm, giao tiếp, giải quyết vấn đề, lập kế hoạch dự án, quản lý nhiệm vụ và tổ chức. Bạn có thể cảm thấy thoải mái hơn khi vươn cánh trong công việc khi trước đó bạn đã rèn luyện những kỹ năng này ở vị trí tình nguyện viên. Tóm lại, hoạt động tình nguyện mang lại rất nhiều lợi ích vì vậy bạn nên làm ít nhất một lần.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 3: Fill in the blank with a suitable word given bbelow.....
Câu 6: The people..............live in Greece speak Greek.....
Câu 7: The people _______ live in Greece speak Greek, don’tt......
Câu 9: Write about the benefits of volunteering activities.....
Câu 10: Talk about a problem that you have had at school or at home....
Câu 11: Choose the words that have the different stress from the others....
Câu 12: Mike, _______, will you switch off that ttelevision....
Câu 13: Talk about your hidden talent or something you love doing....
Câu 14: The agency is ________ and not run for profit....
Câu 15: When did you first know this bamboo forest? ...
Câu 16: It is necessary that this work be finished by Monday...
Câu 18: When I was a child, i used ....... (dream) of being a scientist....
Câu 19:: “Do you know how to do this math problem, Lan?”, said Ba...
Câu 21: This public library is (open) to all people. ....
Câu 23: They talked in the next room. => I heard ____________________....
Câu 24: These trousers are too wide. Do you have any that are _______________? (narrow)...