Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng anh. Mời các bạn đón xem:
Student volunteer work required for graduation or continuation in a school or training programme
Đề bài: Student volunteer work required for graduation or continuation in a school or training programme violate the
non-compulsory feature of the definition and should ____ not be considered as volunteer work.
A. thereafter
B. thereby
C. thereunder
D. therefore
Lời giải:
Đáp án:
- thereafter: sau đó
- thereby: bằng cách đó
- thereunder: dưới đó
- therefore: do đó
Dịch: Công việc tình nguyện của sinh viên được yêu cầu làm để được tốt nghiệp hoặc tiếp tục học ở trường hay
chương trình đào tạo đã vi phạm đặc điểm không bắt buộc của định nghĩa là do đó không nên được xem là công
việc tình nguyện.
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 3: Fill in the blank with a suitable word given bbelow.....
Câu 6: The people..............live in Greece speak Greek.....
Câu 7: The people _______ live in Greece speak Greek, don’tt......
Câu 9: Write about the benefits of volunteering activities.....
Câu 10: Talk about a problem that you have had at school or at home....
Câu 11: Choose the words that have the different stress from the others....
Câu 12: Mike, _______, will you switch off that ttelevision....
Câu 13: Talk about your hidden talent or something you love doing....
Câu 14: The agency is ________ and not run for profit....
Câu 15: When did you first know this bamboo forest? ...
Câu 16: It is necessary that this work be finished by Monday...
Câu 18: When I was a child, i used ....... (dream) of being a scientist....
Câu 19:: “Do you know how to do this math problem, Lan?”, said Ba...
Câu 21: This public library is (open) to all people. ....
Câu 23: They talked in the next room. => I heard ____________________....
Câu 24: These trousers are too wide. Do you have any that are _______________? (narrow)...
Xem thêm các nội dung khác: