Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu bộ câu hỏi Tiếng anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng anh. Mời các bạn đón xem:
sun cream / lake / tent / painkiller / waterfall / river / sleeping bag / mountain / map / beach
Đề bài: Read the definitions and complete the blanks with given words.
sun cream / lake / tent / painkiller / waterfall / river / sleeping bag / mountain / map / beach
1. a very high hill, often with rocks near the top
2. a natural flow of water that continues in a long line across land to the sea/ocean
3. a place where a stream or river falls from a high place, for example over a cliff or rock
4. a large area of water that is surrounded by land
5. an area of sand or small stones, beside the sea or a lake
6. a shelter made of a large sheet of canvas, nylon, etc. that is supported by poles and ropes fixed to the ground, and is used especially for camping
7. a drug that reduces pain
8. cream that you put on your skin to protect it from the harmful effects of the sun
9. a thick warm bag that you use for sleeping in, for example when you are camping
10. a drawing or plan of the earth's surface or part of it, showing countries, towns, rivers, etc.
Lời giải:
Đáp án:
1. mountain |
2. river |
3. waterfall |
4. lake |
5. beach |
6. tent |
7. painkiller |
8. sun cream |
9. sleeping bag |
10. map |
Dịch:
1. ngọn đồi rất cao, thường có đá gần đỉnh – núi
2. dòng chảy tự nhiên của nước tiếp tục thành một đường dài băng qua đất liền ra biển/đại dương – sông
3. nơi có dòng suối hoặc dòng sông đổ từ trên cao xuống, ví dụ như trên vách đá hoặc tảng đá – thác nước
4. một vùng nước rộng lớn được bao quanh bởi đất liền – hồ
5. một vùng cát hoặc đá nhỏ, cạnh biển hoặc hồ - biển
6. nơi trú ẩn làm bằng một tấm bạt lớn, nylon, v.v. được chống bằng cọc và dây thừng cố định xuống đất, và được dùng đặc biệt để cắm trại – lều
7. thuốc giảm đau
8. kem bạn thoa lên da để bảo vệ da khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời – kem chống nắng
9. một chiếc túi ấm dày mà bạn dùng để ngủ, ví dụ như khi bạn đi cắm trại – túi ngủ
10. bản vẽ hoặc sơ đồ bề mặt trái đất hoặc một phần của nó, thể hiện các quốc gia, thị trấn, sông ngòi, v.v. – bản đồ
Xem thêm các bài tập thường gặp môn Tiếng Anh hay, chọn lọc khác:
Câu 3: Fill in the blank with a suitable word given bbelow.....
Câu 6: The people..............live in Greece speak Greek.....
Câu 7: The people _______ live in Greece speak Greek, don’tt......
Câu 9: Write about the benefits of volunteering activities.....
Câu 10: Talk about a problem that you have had at school or at home....
Câu 11: Choose the words that have the different stress from the others....
Câu 12: Mike, _______, will you switch off that ttelevision....
Câu 13: Talk about your hidden talent or something you love doing....
Câu 14: The agency is ________ and not run for profit....
Câu 15: When did you first know this bamboo forest? ...
Câu 16: It is necessary that this work be finished by Monday...
Câu 18: When I was a child, i used ....... (dream) of being a scientist....
Câu 19:: “Do you know how to do this math problem, Lan?”, said Ba...
Câu 21: This public library is (open) to all people. ....
Câu 23: They talked in the next room. => I heard ____________________....
Câu 24: These trousers are too wide. Do you have any that are _______________? (narrow)...