Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 97)
Câu 13: 3. A neighbor is looking after the children
=> The children ……………………………………………
4. They will catch all the prisoners again by tonight
=> All the …………………………………………………
5. Nobody could do this exercise
=> This …………………………………………………………
6. People are using computers in all kinds of work.
=> Computers ……………………………………………………
7. These engines used to be started by hand
=> They ……………………………………………………………
8. The room is going to be painted next week.
=> They …………………………………………………………
9. Someone is using the computer at the moment.
=> The computer …........................................................
10. They showed his photograph on television.
=> His photograph ...........................................................
12. Somebody stole his watch yesterday
=> His …………………………………………………
13. They will ask you several questions
=> You …………………………………………………
14. They could do nothing to stop the fire
=> Nothing…………………………………………………
15. We shouldn’t make the children work hard
=> The children ………………………………………………...
16.We are using this book in our class
=> This book ………
17. Nobody looks after the children when she is out
=> The children ………………………………………………
18. More newspapers are being sold in the city.
=> People …………………………………………………
19. You have to keep dangerous chemicals in a safe place .
=> Dangerous……………………………………….
20. We haven’t seen films since last month .
=> Films …………………………………................
Lời giải:
3. The children are being looked after by a neighbor
Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn : S+ is/am/ are+ being+V3
Từ nhận biết: is looking
4. All the prisoners will be caught again by tonight
Câu bị đông ở tương lai đơn: S+ will+ be+ V3
Từ nhận biết: will catch
5. This exercise couldn't be done
Câu bị động dạng động từ khuyết thiếu: S+ modal verb+ be+ V3
6. Computers are being used in all kinds of work
Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn: S+ is/am/ are+ being+V3
7. They used to start these engines by hand
Câu bị động với used to S+ used to be + V3
8. They are going to paint the room next week
Câu bị động với going to: S+ is/are/am+ going to be+ V3
9. The computer is being used at the moment
Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn → cấu trúc: S+ is/am/ are+ being+V3
Từ nhận biết: at the moment
10. His photograph was shown on television
+ Câu bị động ở thì quá khứ đơn: S+ was/were + V3
12. His watch was stolen yesterday
+ Câu bị động ở thì quá khứ đơn → cấu trúc: S+ was/were + V3
Từ nhận biết: yesterday
13. You will be asked several questions
+ Câu bị động ở tương lai đơn → cấu trúc: S+ will+ be+ V3
Từ nhận biết: will
14. Nothing could be done to stop the fire
+ Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S+ modal verb+ be+ V3
15. The children shouldn't be made to work hard
+ Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S+ modal verb + V3
16. This book is being used in our class
+ Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn → cấu trúc: S+ is/am/ are+ being+V3
Từ nhận biết: are using
17. The children aren't looked after when she is out
+ Câu bị động ở hiện tại đơn → S+are/is/ are + V3
Từ nhận biết: looks
18. People are selling more newspapers in the city
+ Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn → cấu trúc: S+ is/am/ are+ being+V3
Từ nhận biết: are being sold
19. Dangerous chemicals have to be kept in a safe place
20. Films have not been seen since last month
+ Câu bị động ở hiện tại hoàn thành → cấu trúc: S+ have/ has+ been+ V3
Từ nhận biết: haven’t seen
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: Tom does some exercises everyday...
Câu 2: I. He was (Lucky) ....... in his (late)...... life than in his youth...
Câu 3: Put the word given in the correct form....
Câu 4: 1. The question is so difficult that all the students can't answer it....
Câu 6: They should have finished the hotel by the time you arrive...
Câu 7: Sử dụng mệnh đề quan hệ:...
Câu 8: Someone has to write the history of the European Community one day...
Câu 9: 46. I'll pick the children up if you like....
Câu 10: We will get lost because we don't have a map...
Câu 11: 24. I bought a pair of glasses .............. I can see better....
Câu 12: 1/ The teachers ___________the students to study....
Câu 13: 3. A neighbor is looking after the children...
Câu 14: I . Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others....
Câu 15: 4. What is Hoa unhappy? - Because misses her family very much....
Câu 16: He left school and then joined the army....
Câu 17: I. Rewrite the sentences...
Câu 18: I. Find ONE mistake in each of the following sentences and correct it....