A neighbor is looking after the children => The children

71

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 97)

Câu 13: 3. A neighbor is looking after the children

=> The children ……………………………………………

4. They will catch all the prisoners again by tonight

=> All the …………………………………………………

5. Nobody could do this exercise

=> This …………………………………………………………

6. People are using computers in all kinds of work.

=> Computers ……………………………………………………

7. These engines used to be started by hand

=> They ……………………………………………………………

8. The room is going to be painted next week.

=> They …………………………………………………………

9. Someone is using the computer at the moment.

=> The computer …........................................................

10. They showed his photograph on television.

=> His photograph ...........................................................

12. Somebody stole his watch yesterday

=> His …………………………………………………

13. They will ask you several questions

=> You …………………………………………………

14. They could do nothing to stop the fire

=> Nothing…………………………………………………

15. We shouldn’t make the children work hard

=> The children ………………………………………………...

16.We are using this book in our class

=> This book ………

17. Nobody looks after the children when she is out

=> The children ………………………………………………

18. More newspapers are being sold in the city.

=> People …………………………………………………

19. You have to keep dangerous chemicals in a safe place .

=> Dangerous……………………………………….

20. We haven’t seen films since last month .

=> Films …………………………………................

Lời giải:

3. The children are being looked after by a neighbor

Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn : S+ is/am/ are+ being+V3

Từ nhận biết: is looking

4. All the prisoners will be caught again by tonight

Câu bị đông ở tương lai đơn: S+ will+ be+ V3

Từ nhận biết: will catch

5. This exercise couldn't be done

Câu bị động dạng động từ khuyết thiếu: S+ modal verb+ be+ V3

6. Computers are being used in all kinds of work

Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn: S+ is/am/ are+ being+V3

7. They used to start these engines by hand

Câu bị động với used to  S+ used to be + V3

8. They are going to paint the room next week

Câu bị động với going to: S+ is/are/am+ going to be+ V3

9. The computer is being used at the moment

Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn → cấu trúc: S+ is/am/ are+ being+V3

Từ nhận biết: at the moment

10. His photograph was shown on television

+ Câu bị động ở thì quá khứ đơn: S+ was/were + V3

12. His watch was stolen yesterday

+ Câu bị động ở thì quá khứ đơn → cấu trúc: S+ was/were + V3

Từ nhận biết: yesterday

13. You will be asked several questions

+ Câu bị động ở tương lai đơn → cấu trúc: S+ will+ be+ V3

Từ nhận biết: will

14. Nothing could be done to stop the fire

+ Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S+ modal verb+ be+ V3

15. The children shouldn't be made to work hard

+ Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S+ modal verb + V3

16. This book is being used in our class

+ Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn → cấu trúc: S+ is/am/ are+ being+V3

Từ nhận biết: are using

17. The children aren't looked after when she is out

+ Câu bị động ở hiện tại đơn → S+are/is/ are + V3

Từ nhận biết: looks

18. People are selling more newspapers in the city

+ Câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn → cấu trúc: S+ is/am/ are+ being+V3

Từ nhận biết: are being sold

19. Dangerous chemicals have to be kept in a safe place

20. Films have not been seen since last month

+ Câu bị động ở hiện tại hoàn thành → cấu trúc: S+ have/ has+ been+ V3

Từ nhận biết: haven’t seen

Đánh giá

0

0 đánh giá