Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 95)
Câu 21: Viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc.
1. There is nothing (exciting) ________ than going on a trip.
2. Your shirt looks (fantastic) _________ with this skirt!
3. Which do you like (good) _________ , fish or meat?
4. Your car is (fast) _________ than mine!
5. Gold is (valuable) _________ than silver.
6. Love is than money. (important)
7. I think geography is much (easy) _________ than science.
8. Which is (big) _________ , a tiger or a lion?
9. I’d like to have (long) _____________ hair. It’s too short now.
10. Climbing mountains is (dangerous) _________________ than hiking.
Lời giải:
1. There is nothing more exciting than going on a trip.
Dịch: Không có gì thú vị hơn việc được đi du lịch.
Giải thích: Dạng so sánh hơn của tính từ "exciting" là "more exciting". Tính từ "exciting" có nhiều hơn một âm tiết, nên chúng ta dùng "more" để hình thành dạng so sánh hơn. Đây là quy tắc chung cho các tính từ có hai âm tiết hoặc nhiều hơn.
2. Your shirt looks more fantastic with this skirt!
Dịch: Chiếc áo của bạn trông tuyệt vời hơn với chiếc váy này!
Giải thích: Dạng so sánh hơn của tính từ "fantastic" là "more fantastic". "Fantastic" là tính từ nhiều âm tiết, vì vậy chúng ta thêm "more" trước tính từ để chỉ sự so sánh.
3. Which do you like better, fish or meat?
Dịch: Bạn thích món nào hơn, cá hay thịt?
Giải thích: "Good" là một trong những tính từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Dạng so sánh hơn của "good" là "better". Đây là một ngoại lệ và không theo quy tắc thông thường của việc thêm "more" hoặc "-er".
4. Your car is faster than mine!
Dịch: Xe của bạn nhanh hơn của tôi!
Giải thích: Dạng so sánh hơn của tính từ "fast" là "faster". "Fast" là tính từ một âm tiết, vì vậy chúng ta thêm "-er" để tạo dạng so sánh hơn.
5. Gold is more valuable than silver.
Dịch: Vàng có giá trị hơn bạc.
Giải thích: Dạng so sánh hơn của tính từ "valuable" là "more valuable". "Valuable" có nhiều hơn một âm tiết, vì vậy chúng ta sử dụng "more" để hình thành dạng so sánh hơn.
6. Love is more important than money.
Dịch: Tình yêu quan trọng hơn tiền bạc.
Giải thích: Dạng so sánh hơn của tính từ "important" là "more important". "Important" có nhiều hơn một âm tiết, vì vậy chúng ta dùng "more" để tạo thành dạng so sánh hơn.
7. I think geography is much easier than science.
Dịch: Tôi nghĩ địa lý dễ hơn khoa học nhiều.
Giải thích: Dạng so sánh hơn của tính từ "easy" là "easier". "Easy" là tính từ một âm tiết với âm cuối là "-y". Khi so sánh hơn, "-y" đổi thành "-ier".
8. Which is bigger, a tiger or a lion?
Dịch: Con nào lớn hơn, con hổ hay con sư tử?
Giải thích: Dạng so sánh hơn của tính từ "big" là "bigger". "Big" là tính từ một âm tiết với âm cuối là "-g". Chúng ta thêm "-er" để tạo thành dạng so sánh hơn.
9. I’d like to have longer hair. It’s too short now.
Dịch: Tôi muốn có mái tóc dài hơn. Bây giờ nó quá ngắn.
Giải thích: Dạng so sánh hơn của tính từ "long" là "longer". "Long" là tính từ một âm tiết, và chúng ta thêm "-er" để tạo dạng so sánh hơn.
10. Climbing mountains is more dangerous than hiking.
Dịch: Leo núi nguy hiểm hơn đi bộ đường dài.
Giải thích: Dạng so sánh hơn của tính từ "dangerous" là "more dangerous". "Dangerous" có nhiều hơn một âm tiết, vì vậy chúng ta dùng "more" để hình thành dạng so sánh hơn.
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: _ _ _ _ _ this pencil? - it's Mai's....
Câu 2: Đặt câu hỏi cho từ in đậm: It is Jack's book....
Câu 3: Đặt câu hỏi cho từ in đậm: I and my father play volleyball in the afternoon....
Câu 4: Đặt câu hỏi cho từ in đậm: Mrs. Robinson bought a poster....
Câu 5: Đặt câu hỏi cho từ in đậm: I often listen to music in my free time....
Câu 6: _________ tired , I went to bed early last night...
Câu 7: “ Can you speak more slowly?” he said to me...
Câu 8: Change these sentences into passive forms:...
Câu 9: Change these sentences into passive forms:...
Câu 10: Change these sentences into passive forms:...
Câu 11: Change these sentences into passive forms:...
Câu 12: Change these sentences into passive forms:...
Câu 13: Change these sentences into passive forms:...
Câu 14: Change these sentences into passive forms:...
Câu 15: Change these sentences into passive forms:...
Câu 16: Change these sentences into passive forms:...
Câu 18: Viết lại câu nghĩa ko đổi....