Some people were made redundant or even lost their relatives during the unprecedented pandemic, and they just found that life was no longer enduring

20

Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 93)

Câu 8: Some people were made redundant or even lost their relatives during the unprecedented pandemic, and they just found that life was no longer enduring.

A. redundant

B. relatives

C. unprecedented

D. enduring

Lời giải:

Đáp án D

Kiến thức về từ dễ gây nhầm lẫn

unprecedented: chưa từng có trước đây

- enduring (adj): lâu dài

- endurable (adj): có thể chịu đựng được

Sửa lỗi: enduring → endurable

Tạm dịch: Một số người đã bị sa thải hoặc thậm chí mất người thân trong cơn đại dịch chưa từng có trước đây, và họ nhận thấy rằng không còn có thể chịu đựng được cuộc sống này nữa.

- Mở rộng: reduntant  (adj) = unemployed = out of work : thất nghiệp         

Đánh giá

0

0 đánh giá