Tailieumoi.vn biên soạn và giới thiệu các dạng bài tập môn Tiếng Anh gồm các kiến thức lý thuyết và thực hành, các dạng bài tập thường gặp giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 93)
Câu 8: Some people were made redundant or even lost their relatives during the unprecedented pandemic, and they just found that life was no longer enduring.
A. redundant
B. relatives
C. unprecedented
D. enduring
Lời giải:
Đáp án D
Kiến thức về từ dễ gây nhầm lẫn
unprecedented: chưa từng có trước đây
- enduring (adj): lâu dài
- endurable (adj): có thể chịu đựng được
Sửa lỗi: enduring → endurable
Tạm dịch: Một số người đã bị sa thải hoặc thậm chí mất người thân trong cơn đại dịch chưa từng có trước đây, và họ nhận thấy rằng không còn có thể chịu đựng được cuộc sống này nữa.
- Mở rộng: reduntant (adj) = unemployed = out of work : thất nghiệp
Xem thêm các câu hỏi thường gặp môn Tiếng anh hay nhất:
Câu 1: John has a monthly bank __ sent to him so that he knows how much there is in his account.
Câu 2: The trees _______ more and more in our countryside next year.
Câu 4: I last ate this kind of food five years ago.
Câu 5: Jack and Peter are talking about their plan for this weekend.
Câu 6: Taking a year out to travel can broaden your experience and teach you new skills.
Câu 7: John will start studying for the exam _____
Câu 13: TASK 1. Read the passage. Circle the best answer A, B, or C to each of the questions.
Câu 18: The manager is directly responsible the efficient running of the office.
Câu 20: Bullying is hard to control and it affects millions of teenagers every day
Câu 21: The children are highly excited______the coming summer holiday.
Câu 22: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Câu 23: I assure that you will surely get 12% ____ yearly if you put your saving money in my bank.
Câu 25: The university has just implemented a policy that prohibits smoking on campus.
Xem thêm các nội dung khác: